Xem giờ tốt xấu, chọn giờ đẹp trong ngày
Xem giờ tốt xấu, xem ngày tốt, xem giờ tốt, xem ngày giờ đẹp hôm nay, chọn giờ tốt hôm nay, chọn giờ đẹp xuất hành ngày 6/10/2017 để tiến hành mọi việc được thuận lợi, may mắn.
Âm Lịch: Ngày 17/8/2017 Tức ngày Bính Dần, tháng Kỷ Dậu, năm Đinh Dậu
Ngày: Hoàng đạo [Thanh Long] - Trực: Chấp - Lục Diệu: Không Vong - Tiết khí: Thu Phân
TUỔI XUNG KHẮC
Xung ngày |
Giáp Thân, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn |
Xung tháng |
Kỷ Sửu, Tân Sửu |
GIỜ HOÀNG ĐẠO
Tý (23h-01h) |
Sửu (01h-03h) |
Thìn (07h-09h) |
Tỵ (09h-11h) |
Mùi (13h-15h) |
Tuất (19h-21h) |
(Xem thêm: Ngày Hoàng đạo, giờ Hoàng đạo là gì? )
GIỜ HẮC ĐẠO
Dần (03h-05h) |
Mão (05h-07h) |
Ngọ (11h-13h) |
Thân (15h-17h) |
Dậu (17h-19h) |
Hợi (21h-23h) |
(Xem thêm: Ngày Hắc đạo, giờ Hắc đạo là gì? )
TRỰC: CHẤP
Nên làm (tốt) |
Tốt cho các việc tạo tác, sửa giếng, thu người làm. |
Kiêng kị (xấu) |
Xấu cho các việc xuất nhập vốn liếng, khai kho, an sàng. |
SAO TỐT, SAO XẤU THEO “NHỊ THẬP BÁT TÚ”
Sao: Ngưu Ngũ hành: Kim Động vật: Ngưu (Trâu) NGƯU KIM NGƯU: Sái Tuân: xấu
(Hung Tú) Tướng tinh con trâu, chủ trị ngày thứ 6.
|
|
Việc nên làm (tốt) |
Đi thuyền, may áo. |
Việc kiêng kỵ (xấu) |
Khởi công tạo tác việc gì cũng hung hại, nhất là xây cất nhà, dựng trại, cưới gả, trổ cửa, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai khẩn, khai trương, xuất hành đường bộ. |
Ngoại lệ (theo ngày) |
Sao Ngưu gặp ngày Ngọ đăng viên rất tốt. Ngày Tuất yên lành. Ngày Dần là Tuyệt Nhật, không nên làm việc gì, riêng ngày Nhâm Dần thì tạm được. |
SAO TỐT, SAO XẤU THEO "NGỌC HẠP THÔNG THƯ"
Sao Tốt |
Thiên đức: Tốt mọi việc Giải thần: Đại cát: Tốt cho việc tế tự; tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu) Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát) Thiên Ân: Tốt mọi việc |
Sao Xấu |
Kiếp sát: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng; xây dựng nhà cửa Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành |
XUẤT HÀNH
Hướng Xuất Hành |
Hỷ thần: Hướng Tây Nam Tài thần: Hướng Đông Hắc thần: Hướng Nam |
||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua. |
||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
23h-01h và 11h-13h |
TUYỆT LỘ |
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an |
01h-03h và 13h-15h |
ĐẠI AN |
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |
|
03h-05h và 15h-17h |
TỐC HỶ |
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. |
|
05h-07h và 17h-19h |
LƯU NIÊN |
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. |
|
07h-09h và 19h-21h |
XÍCH KHẨU |
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau). |
|
09h-11h và 21h-23h |
TIỂU CÁC |
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |