Xem giờ tốt xấu, chọn giờ đẹp trong ngày
Xem giờ tốt xấu, xem ngày giờ tốt, xem ngày giờ đẹp hôm nay, chọn giờ tốt hôm nay, chọn giờ đẹp xuất hành ngày 10/11/2017 tiến hành mọi việc thuận lợi, may mắn.
Thứ Sáu, ngày 10/11/2017
Âm lịch: Ngày 22/9/2017 Tức ngày Tân Sửu, tháng Canh Tuất, năm Đinh Dậu
Ngày: Hắc đạo [Nguyên Vũ] - Trực : Mãn - Lục Diệu : Không vong - Tiết khí : Lập đông
TUỔI XUNG KHẮC
Xung ngày |
Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, Ất Mão |
Xung tháng |
Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất |
GIỜ HOÀNG ĐẠO
Dần (03h-05h) |
Mão (05h-07h) |
Tỵ (09h-11h) |
Thân (15h-17h) |
Tuất (19h-21h) |
Hợi (21h-23h) |
GIỜ HẮC ĐẠO
Tý (23h-01h) |
Sửu (01h-03h) |
Thìn (07h-09h) |
Ngọ (11h-13h) |
Mùi (13h-15h) |
Dậu (17h-19h) |
TRỰC: MÃN
Nên làm (tốt) |
Tốt cho các việc xuất hành, sửa kho, dựng nhà, mở tiệm. |
Kiêng kị (xấu) |
Xấu cho các việc chôn cất, thưa kiện, xuất vốn, nhậm chức. |
SAO TỐT, SAO XẤU THEO “NHỊ THẬP BÁT TÚ”
Sao: Lâu Ngũ hành: Kim Động vật: Cẩu (con chó) LÂU KIM CẨU: Lưu Long: tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con chó, chủ trị ngày thứ 6. |
|
Việc nên làm (tốt) |
Khởi công mọi việc đều tốt. Tốt nhất là dựng cột, cất lầu, làm dàn gác, cưới gả, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước hay các việc liên quan đến thủy lợi, cắt áo. |
Việc kiêng kỵ (xấu) |
Đóng giường, lót giường, đi đường thủy. |
Ngoại lệ (theo ngày) |
Sao Lâu gặp ngày Dậu đăng viên: Tạo tác đại lợi. Gặp ngày Tỵ gọi là Nhập Trù rất tốt. Gặp ngày Sửu tốt vừa vừa. Gặp ngày cuối tháng thì Sao Lâu phạm Diệt Một: rất kỵ đi thuyền, làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế sự nghiệp. |
SAO TỐT, SAO XẤU THEO "NGỌC HẠP THÔNG THƯ"
Sao Tốt |
Thiên đức hợp: Tốt mọi việc Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng Thiên Quý: Tốt mọi việc Phúc Sinh: Tốt mọi việc Hoạt điệu: Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát) |
Sao Xấu |
Thiên Cương (hay Diệt Môn): Xấu mọi việc Tiểu Hồng Sa: Xấu mọi việc Tiểu Hao: Xấu về giao dịch, mua bán; cầu tài lộc Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng Thần cách: Kỵ tế tự Huyền Vũ: Kỵ an táng Tứ thời đại mộ: Kỵ an táng |
XUẤT HÀNH
Hướng Xuất Hành |
Hỷ thần: Hướng Tây Nam Tài thần: Hướng Tây Nam |
||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý. |
||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
23h-01h và 11h-13h |
TUYỆT LỘ |
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. |
01h-03h và 13h-15h |
ĐẠI AN |
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |
|
03h-05h và 15h-17h |
TỐC HỶ |
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. |
|
05h-07h và 17h-19h |
LƯU NIÊN |
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. |
|
07h-09h và 19h-21h |
XÍCH KHẨU |
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau). |
|
09h-11h và 21h-23h |
TIỂU CÁC |
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |