Xem giờ tốt xấu chọn giờ đẹp xuất hành ngày 11/11/2017

Xem giờ tốt xấu, chọn giờ đẹp trong ngày

Xem giờ tốt xấu, xem ngày giờ tốt, xem ngày giờ đẹp hôm nay, chọn giờ tốt hôm nay, chọn giờ đẹp xuất hành ngày 11/11/2017 tiến hành mọi việc thuận lợi, may mắn.

Thứ Bảy, ngày 11/11/2017           

Âm lịch: Ngày 23/9/2017 Tức ngày Nhâm Dần, tháng Canh Tuất, năm Đinh Dậu

Ngày: Hoàng đạo [Tư Mệnh]  -  Trực : Bình -  Lục Diệu : Đại an -  Tiết khí : Lập đông

TUỔI XUNG KHẮC

Xung ngày

Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần

Xung tháng

 Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Tý (23h-01h)

Sửu (01h-03h)

Thìn (07h-09h)

Tỵ (09h-11h)

Mùi (13h-15h)

Tuất (19h-21h)

GIỜ HẮC ĐẠO

Dần (03h-05h)

Mão (05h-07h)

Ngọ (11h-13h)

Thân (15h-17h)

Dậu (17h-19h)

Hợi (21h-23h)

TRỰC: BÌNH

Nên làm (tốt)

Tốt cho các việc rời bếp, thượng lương, làm chuồng lục súc.

Kiêng kị (xấu)

Xấu cho các việc khai trương, xuất nhập tài vật, giá thú, động thổ.

SAO TỐT, SAO XẤU THEO “NHỊ THẬP BÁT TÚ”

Sao: Vị

Ngũ hành: Thổ

Động vật: Trĩ (chim trĩ)

VỊ THỔ TRĨ: Ô Thành: tốt

(Kiết Tú) Tướng tinh con chim trĩ, chủ trị ngày thứ 7.

Việc nên làm (tốt)

Khởi công tạo tác việc gì cũng lợi. Tốt nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, dọn cỏ phá đất, gieo trồng, lấy giống.

Việc kiêng kỵ (xấu)

Đi thuyền.

Ngoại lệ (theo ngày)

Sao Vị mất chí khí tại ngày Dần, nhất là ngày Mậu Dần, rất hung, không nên cưới gả, xây cất nhà cửa.

Gặp ngày Tuất sao Vị đăng viên nên mưu cầu công danh, nhưng cũng phạm Phục Đoạn, do đó gặp ngày này nên kỵ chôn cất, xuất hành, cưới gả, xây cất…

SAO TỐT, SAO XẤU THEO "NGỌC HẠP THÔNG THƯ"

Sao Tốt

Thiên Quan: Tốt mọi việc

Nguyệt Không: Tốt cho việc sửa chữa nhà cửa; đặt giường

Tam Hợp: Tốt mọi việc

Trực Tinh: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

Sao Xấu

Đại Hao (Tử Khí, Quan Phú): Xấu mọi việc

Thụ tử: Xấu mọi việc (trừ săn bắn tốt

Nguyệt Yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú

Cửu không: Kỵ xuất hành; cầu tài lộc; khai trương

Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa

XUẤT HÀNH

Hướng Xuất Hành

Hỷ thần: Hướng Nam

Tài thần: Hướng Tây

Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.

Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

01h-03h và 13h-15h

TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

03h-05h và 15h-17h

LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

05h-07h và 17h-19h

XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

07h-09h và 19h-21h

TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

09h-11h và 21h-23h

TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.