Xem giờ tốt xấu, chọn giờ đẹp trong ngày
Xem giờ tốt xấu, xem ngày giờ tốt, xem ngày giờ đẹp hôm nay, chọn giờ tốt hôm nay, chọn giờ đẹp xuất hành ngày 12/1/2018 tiến hành mọi việc thuận lợi, may mắn.
Thứ Sáu, ngày 12/1/2018
Âm lịch: Ngày 26/11/2017 Tức ngày Giáp Thìn, tháng Nhâm Tý, năm Đinh Dậu
Ngày: Hắc đạo [Thiên Lao] - Trực : Bình - Lục Diệu : Không vong - Tiết khí : Tiểu hàn
TUỔI XUNG KHẮC
Xung ngày |
Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn |
Xung tháng |
Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn |
GIỜ HOÀNG ĐẠO
Dần (03h-05h) |
Thìn (07h-09h) |
Tỵ (09h-11h) |
Thân (15h-17h) |
Dậu (17h-19h) |
Hợi (21h-23h) |
GIỜ HẮC ĐẠO
Tý (23h-01h) |
Sửu (01h-03h) |
Mão (05h-07h) |
Ngọ (11h-13h) |
Mùi (13h-15h) |
Tuất (19h-21h) |
TRỰC: BÌNH
Nên làm (tốt) |
Tốt cho các việc rời bếp, thượng lương, làm chuồng lục súc. |
Kiêng kị (xấu) |
Xấu cho các việc khai trương, xuất nhập tài vật, giá thú, động thổ. |
SAO TỐT, SAO XẤU THEO “NHỊ THẬP BÁT TÚ”
Sao: Quỷ Ngũ hành: Kim Động vật: Dương (Dê) QUỶ KIM DƯƠNG: Vương Phách: xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dê, chủ trị ngày thứ 6. |
|
Việc nên làm (tốt) |
Chôn cất, cắt áo. |
Việc kiêng kỵ (xấu) |
Khởi tạo việc gì cũng xấu, nhất là xây cất nhà, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột. |
Ngoại lệ (theo ngày) |
Sao Quỷ gặp ngày Tý đăng viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn. Gặp ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công, lập lò gốm lò nhuộm; nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Sao Quỷ gặp 16 âm lịch ngày Diệt Một kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, kỵ nhất đi thuyền. |
SAO TỐT, SAO XẤU THEO "NGỌC HẠP THÔNG THƯ"
Sao Tốt |
Nguyệt Ân: Tốt mọi việc Minh tinh: Tốt mọi việc Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự Tam Hợp: Tốt mọi việc |
Sao Xấu |
Đại Hao (Tử Khí, Quan Phú): Xấu mọi việc |
XUẤT HÀNH
Hướng Xuất Hành |
Hỷ thần: Hướng Đông Bắc Tài thần: Hướng Đông Nam |
||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Thiên Môn: Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt. |
||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
23h-01h và 11h-13h |
TUYỆT LỘ |
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. |
01h-03h và 13h-15h |
ĐẠI AN |
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |
|
03h-05h và 15h-17h |
TỐC HỶ |
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. |
|
05h-07h và 17h-19h |
LƯU NIÊN |
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. |
|
07h-09h và 19h-21h |
XÍCH KHẨU |
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau). |
|
09h-11h và 21h-23h |
TIỂU CÁC |
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |