Xem giờ tốt xấu, chọn giờ đẹp trong ngày
Xem giờ tốt xấu, xem ngày giờ tốt, xem ngày giờ đẹp hôm nay, chọn giờ tốt hôm nay, chọn giờ đẹp xuất hành ngày 12/9/2017 tiến hành mọi việc thuận lợi, may mắn.
Thứ Ba, ngày 12/9/2017
Âm lịch: Ngày 22/7/2017 Tức ngày Nhâm Dần, tháng Mậu Thân, năm Đinh Dậu
Ngày: Hắc đạo [Thiên Hình] - Trực : Chấp - Lục Diệu : Xích khấu - Tiết khí : Bạch lộ
TUỔI XUNG KHẮC
Xung ngày |
Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần |
Xung tháng |
Canh Dần, Giáp Dần |
GIỜ HOÀNG ĐẠO
Tý (23h-01h) |
Sửu (01h-03h) |
Thìn (07h-09h) |
Tỵ (09h-11h) |
Mùi (13h-15h) |
Tuất (19h-21h) |
GIỜ HẮC ĐẠO
Dần (03h-05h) |
Mão (05h-07h) |
Ngọ (11h-13h) |
Thân (15h-17h) |
Dậu (17h-19h) |
Hợi (21h-23h) |
TRỰC: CHẤP
Nên làm (tốt) |
Tốt cho các việc tạo tác, sửa giếng, thu người làm. |
Kiêng kị (xấu) |
Xấu cho các việc xuất nhập vốn liếng, khai kho, an sàng. |
SAO TỐT, SAO XẤU THEO “NHỊ THẬP BÁT TÚ”
Sao: Thất Ngũ hành: Hỏa Động vật: Trư (con heo) THẤT HỎA TRƯ: Cảnh Thuần: tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con heo, chủ trị ngày thứ 3. |
|
Việc nên làm (tốt) |
Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền. |
Việc kiêng kỵ (xấu) |
Sao Thất đại kiết không có việc gì phải kiêng cữ. |
Ngoại lệ (theo ngày) |
Sao Thất gặp ngày Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ đăng viên rất hiển đạt. Ba ngày Bính Dần, Nhâm Dần, Giáp Ngọ rất tốt, nên xây dựng và chôn cất, song những ngày Dần khác không tốt. Vì sao Thất gặp ngày Dần là phạm Phục Đoạn Sát. |
SAO TỐT, SAO XẤU THEO "NGỌC HẠP THÔNG THƯ"
Sao Tốt |
Nguyệt Đức: Tốt mọi việc Nguyệt Ân: Tốt mọi việc Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự Giải thần: Đại cát: Tốt cho việc tế tự; tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu) Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành |
Sao Xấu |
Nguyệt phá: Xấu về xây dựng nhà cửa Nguyệt Hình: Xấu mọi việc Không phòng: Kỵ cưới hỏi |
XUẤT HÀNH
Hướng Xuất Hành |
Hỷ thần: Hướng Nam Tài thần: Hướng Tây |
||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Khu Thố: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi. |
||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
23h-01h và 11h-13h |
XÍCH KHẨU |
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau). |
01h-03h và 13h-15h |
TIỂU CÁC |
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
|
03h-05h và 15h-17h |
TUYỆT LỘ |
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. |
|
05h-07h và 17h-19h |
ĐẠI AN |
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |
|
07h-09h và 19h-21h |
TỐC HỶ |
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. |
|
09h-11h và 21h-23h |
LƯU NIÊN |
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. |