Xem giờ tốt xấu chọn giờ đẹp xuất hành ngày 12/10/2017

Xem giờ tốt xấu, chọn giờ đẹp trong ngày

Xem giờ tốt xấu, xem ngày tốt, xem giờ tốt, xem ngày giờ đẹp hôm nay, chọn giờ tốt hôm nay, chọn giờ đẹp xuất hành ngày 12/10/2017 để tiến hành mọi việc được thuận lợi, may mắn.

Âm Lịch: Ngày 23/8/2017 Tức ngày Nhâm Thân, tháng Kỷ Dậu, năm Đinh Dậu

Ngày: Hắc đạo [Bạch Hổ] - Trực: Bế - Lục Diệu: Không Vong - Tiết khí: Hàn Lộ

TUỔI XUNG KHẮC

Xung ngày

Bính Dần, Canh Dần, Bính Thân

Xung tháng

Kỷ Sửu, Tân Sửu

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Tý (23h-01h)

Sửu (01h-03h)

Thìn (07h-09h)

Tỵ (09h-11h)

Mùi (13h-15h)

Tuất (19h-21h)

(Xem thêm: Ngày Hoàng đạo, giờ Hoàng đạo là gì? )

GIỜ HẮC ĐẠO

Dần (03h-05h)

Mão (05h-07h)

Ngọ (11h-13h)

Thân (15h-17h)

Dậu (17h-19h)

Hợi (21h-23h)

(Xem thêm: Ngày Hắc đạo, giờ Hắc đạo là gì? )

TRỰC: BẾ

Nên làm (tốt)

Tốt cho các việc làm nhà, động thổ, làm chuồng gia súc, giá thú, đào giếng.

Kiêng kị (xấu)

Xấu cho các việc giao dịch, châm chích, trồng tỉa.

SAO TỐT, SAO XẤU THEO “NHỊ THẬP BÁT TÚ”

 

Sao: Khuê

Ngũ hành: Mộc

Động vật: Lang (Sói)

KHUÊ MỘC LANG: Mã Vũ: xấu
 
(Bình Tú) Tướng tinh con chó sói, chủ trị ngày thứ 5.

Việc nên làm (tốt)

Tạo dựng nhà phòng, nhập học, ra đi cầu công danh, cắt áo.

Việc kiêng kỵ (xấu)

Chôn cất, khai trương, trổ cửa dựng cửa, khai thông đường nước, đào ao móc giếng, thưa kiện, đóng giường lót giường.

Ngoại lệ (theo ngày)

Sao Khuê là một trong Thất Sát Tinh, nếu đẻ con nhằm ngày này thì nên lấy tên Sao Khuê hay lấy tên Sao của năm tháng mà đặt cho trẻ dễ nuôi.

SAO TỐT, SAO XẤU THEO "NGỌC HẠP THÔNG THƯ"

Sao Tốt

Thiên Mã (Lộc mã): Tốt cho việc xuất hành; giao dịch, mua bán, ký kết; cầu tài lộc

Thánh tâm: Tốt mọi việc, nhất là cầu phúc, tế tự

Ngũ phú: Tốt mọi việc

Cát Khánh: Tốt mọi việc

Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho

Thiên Ân: Tốt mọi việc

Sao Xấu

Thiên ôn: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ

Bạch hổ: Kỵ an táng

Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa

XUẤT HÀNH

Hướng Xuất Hành

Hỷ thần: Hướng Nam

Tài thần: Hướng Tây

Hắc thần: Hướng Tây Nam

Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.

Giờ Xuất Hành

Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an

01h-03h và 13h-15h

ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

03h-05h và 15h-17h

TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

05h-07h và 17h-19h

LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

07h-09h và 19h-21h

XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

09h-11h và 21h-23h

TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.