Xem giờ tốt xấu, chọn giờ đẹp trong ngày
Xem giờ tốt xấu, xem ngày giờ tốt, xem ngày giờ đẹp hôm nay, chọn giờ tốt hôm nay, chọn giờ đẹp xuất hành ngày 15/7/2017 tiến hành mọi việc thuận lợi, may mắn.
Thứ Bảy, ngày 15/7/2017
Âm lịch: Ngày 22/6/2017 Tức ngày Quý Mão, tháng Đinh Mùi, năm Đinh Dậu
Ngày: Hoàng đạo [Bảo Quang (Kim Đường)] - Trực : Thành - Lục Diệu : Tốc hỷ - Tiết khí : Tiểu thử
TUỔI XUNG KHẮC
Xung ngày |
Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão |
Xung tháng |
Kỷ Sửu, Tân Sửu |
GIỜ HOÀNG ĐẠO
Tý (23h-01h) |
Dần (03h-05h) |
Mão (05h-07h) |
Ngọ (11h-13h) |
Mùi (13h-15h) |
Dậu (17h-19h) |
GIỜ HẮC ĐẠO
Sửu (01h-03h) |
Thìn (07h-09h) |
Tỵ (09h-11h) |
Thân (15h-17h) |
Tuất (19h-21h) |
Hợi (21h-23h) |
TRỰC: THÀNH
Nên làm (tốt) |
Tốt cho các việc nhập học, giá thú, may mặc, thượng lương. |
Kiêng kị (xấu) |
Xấu cho các việc kiện tụng, mai táng, châm chích, di cư. |
SAO TỐT, SAO XẤU THEO “NHỊ THẬP BÁT TÚ”
Sao: Nữ Ngũ hành: Thổ Động vật: Bức (con dơi) NỮ THỔ BỨC: Cảnh Đan: xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dơi, chủ trị ngày thứ 7. |
|
Việc nên làm (tốt) |
Kết màn, may áo. |
Việc kiêng kỵ (xấu) |
Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, xấu nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo. |
Ngoại lệ (theo ngày) |
Sao Nữ gặp ngày Hợi, Mão, Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ đăng viên song cũng không nên tiến hành làm việc gì. Ngày Mão là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. |
SAO TỐT, SAO XẤU THEO "NGỌC HẠP THÔNG THƯ"
Sao Tốt |
Thiên hỷ: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương Kính Tâm: Tốt đối với an táng Tam Hợp: Tốt mọi việc Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho Hoàng Ân: Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc |
Sao Xấu |
Thiên Ngục: Xấu mọi việc Thiên Hỏa: Xấu về lợp nhà Cô thần: Xấu với cưới hỏi Lỗ ban sát: Kỵ khởi công, động thổ |
XUẤT HÀNH
Hướng Xuất Hành |
Hỷ thần: Hướng Đông Nam Tài thần: Hướng Tây Bắc |
||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Thanh Long Đầu: Xuất hành nên đi vào sáng sớm. Cỗu tài thắng lợi. Mọi việc như ý. |
||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
23h-01h và 11h-13h |
LƯU NIÊN |
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. |
01h-03h và 13h-15h |
XÍCH KHẨU |
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau). |
|
03h-05h và 15h-17h |
TIỂU CÁC |
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
|
05h-07h và 17h-19h |
TUYỆT LỘ |
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. |
|
07h-09h và 19h-21h |
ĐẠI AN |
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |
|
09h-11h và 21h-23h |
TỐC HỶ |
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. |