Xem giờ tốt xấu, chọn giờ đẹp trong ngày
Xem giờ tốt xấu, xem ngày tốt, xem giờ tốt, xem ngày giờ đẹp hôm nay, chọn giờ tốt hôm nay, chọn giờ đẹp xuất hành ngày 15/8/2017 để tiến hành mọi việc được thuận lợi, may mắn.
Âm Lịch: Ngày 24/6/2017 Tức ngày Giáp Tuất, tháng Đinh Mùi, năm Đinh Dậu
Ngày: Hoàng đạo [Thanh Long] - Trực: Bình - Lục Diệu: Tiểu các - Tiết khí: Lập Thu
TUỔI XUNG KHẮC
Xung ngày |
Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất |
Xung tháng |
Kỷ Sửu, Tân Sửu |
GIỜ HOÀNG ĐẠO
Dần (03h-05h) |
Thìn (07h-09h) |
Tỵ (09h-11h) |
Thân (15h-17h) |
Dậu (17h-19h) |
Hợi (21h-23h) |
(Xem thêm: Ngày Hoàng đạo, giờ Hoàng đạo là gì? )
GIỜ HẮC ĐẠO
Tý (23h-01h) |
Sửu (01h-03h) |
Mão (05h-07h) |
Ngọ (11h-13h) |
Mùi (13h-15h) |
Tuất (19h-21h) |
(Xem thêm: Ngày Hắc đạo, giờ Hắc đạo là gì? )
TRỰC: BÌNH
Nên làm (tốt) |
Tốt cho các việc xuất hành, sửa kho, dựng nhà, mở tiệm. |
Kiêng kị (xấu) |
Xấu cho các việc chôn cất, thưa kiện, xuất vốn, nhậm chức. |
SAO TỐT, SAO XẤU THEO “NHỊ THẬP BÁT TÚ”
Sao: Thất Ngũ hành: Hỏa Động vật: Trư (con heo) THẤT HỎA TRƯ: Cảnh Thuần: tốt
(Kiết Tú) Tướng tinh con heo, chủ trị ngày thứ 3.
|
|
Việc nên làm (tốt) |
Khởi công trăm việc đều tốt. Tốt nhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, đi thuyền. |
Việc kiêng kỵ (xấu) |
Sao Thất đại kiết không có việc gì phải kiêng cữ. |
Ngoại lệ (theo ngày) |
Sao Thất gặp ngày Dần, Ngọ, Tuất nói chung đều tốt, ngày Ngọ đăng viên rất hiển đạt. |
SAO TỐT, SAO XẤU THEO "NGỌC HẠP THÔNG THƯ"
Sao Tốt |
Thiên đức: Tốt mọi việc Nguyệt Đức: Tốt mọi việc Nguyệt giải: Tốt mọi việc Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi Thanh Long: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc Sát cống: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát) |
Sao Xấu |
Tiểu Hao: Xấu về giao dịch, mua bán; cầu tài lộc Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc Hà khôi(Cẩu Giảo): Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa Sát chủ: Xấu mọi việc Quỷ khốc: Xấu với tế tự; an táng Cẩu Giảo: Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa |
XUẤT HÀNH
Hướng Xuất Hành |
Hỷ thần: Hướng Đông Bắc Tài thần: Hướng Đông Nam Hắc thần: Hướng Tây Nam |
||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Thanh Long Túc: Đi xa không nên, xuất hành xấu, tài lộc không có. Kiện cáo cũng đuối lý. |
||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
23h-01h và 11h-13h |
TIỂU CÁC |
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
01h-03h và 13h-15h |
TUYỆT LỘ |
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an |
|
03h-05h và 15h-17h |
ĐẠI AN |
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |
|
05h-07h và 17h-19h |
TỐC HỶ |
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. |
|
07h-09h và 19h-21h |
LƯU NIÊN |
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. |
|
09h-11h và 21h-23h |
XÍCH KHẨU |
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau). |