Xem giờ tốt xấu, chọn giờ đẹp trong ngày
Xem giờ tốt xấu, xem ngày giờ tốt, xem ngày giờ đẹp hôm nay, chọn giờ tốt hôm nay, chọn giờ đẹp xuất hành ngày 16/5/2017 tiến hành mọi việc thuận lợi, may mắn.
Âm Lịch: Ngày 21/4/2017 Tức ngày Quý Mão, tháng Ất Tỵ, năm Đinh Dậu
Ngày: Hắc đạo [Nguyên Vũ] - Trực : Khai - Lục Diệu : Không vong - Tiết khí : Lập hạ
TUỔI XUNG KHẮC
Xung ngày |
Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão |
Xung tháng |
Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tị |
GIỜ HOÀNG ĐẠO
Tý (23h-01h) |
Dần (03h-05h) |
Mão (05h-07h) |
Ngọ (11h-13h) |
Mùi (13h-15h) |
Dậu (17h-19h) |
GIỜ HẮC ĐẠO
Sửu (01h-03h) |
Thìn (07h-09h) |
Tỵ (09h-11h) |
Thân (15h-17h) |
Tuất (19h-21h) |
Hợi (21h-23h) |
TRỰC: KHAI
Nên làm (tốt) |
Tốt cho các việc làm nhà, động thổ, làm chuồng gia súc, giá thú, đào giếng. |
Kiêng kị (xấu) |
Xấu cho các việc giao dịch, châm chích, trồng tỉa. |
SAO TỐT, SAO XẤU THEO “NHỊ THẬP BÁT TÚ”
Sao: Vỹ Ngũ hành: Hỏa Động vật: Hổ VỸ HỎA HỔ: Sầm Bành: tốt (Kiết Tú) tướng tinh con cọp, chủ trị ngày thứ 3. |
|
Việc nên làm (tốt) |
Mọi việc đều tốt, tốt nhất là các vụ khởi tạo, chôn cất, cưới gả, xây cất, đào ao giếng, khai mương rạch, các vụ thủy lợi, khai trương, dọn cỏ phá đất. |
Việc kiêng kỵ (xấu) |
Đóng giường, lót giường, đi thuyền. |
Ngoại lệ (theo ngày) |
Sao Vỹ gặp ngày Hợi, Mão, Mùi kỵ chôn cất. Tại ngày Mùi là vị trí Hãm Địa của Sao Vỹ. Tại ngày Kỷ Mão rất xấu, còn các ngày Mão khác có thể tạm dùng được. |
SAO TỐT, SAO XẤU THEO "NGỌC HẠP THÔNG THƯ"
Sao Tốt |
Sinh khí : Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa; tu tạo; động thổ ban nền; trồng cây Thiên Phúc : Tốt mọi việc Âm Đức : Tốt mọi việc Phổ hộ (Hội hộ) : Tốt mọi việc, cưới hỏi; xuất hành Mẫu Thương : Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho Sát cống : Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát) |
Sao Xấu |
Nhân Cách : Xấu đối với giá thú, khởi tạo Phi Ma sát (Tai sát) : Kỵ giá thú nhập trạch Huyền Vũ : Kỵ an táng Sát chủ : Xấu mọi việc Lỗ ban sát : Kỵ khởi công, động thổ |
XUẤT HÀNH
Hướng Xuất Hành |
Hỷ thần: Hướng Đông Nam Tài thần: Hướng Tây Bắc |
||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Kim Đường: Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải. |
||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
23h-01h và 11h-13h |
TUYỆT LỘ |
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. |
01h-03h và 13h-15h |
ĐẠI AN |
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |
|
03h-05h và 15h-17h |
TỐC HỶ |
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. |
|
05h-07h và 17h-19h |
LƯU NIÊN |
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. |
|
07h-09h và 19h-21h |
XÍCH KHẨU |
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau). |
|
09h-11h và 21h-23h |
TIỂU CÁC |
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |