Xem giờ tốt xấu, chọn giờ đẹp trong ngày
Xem giờ tốt xấu, xem ngày giờ tốt, xem ngày giờ đẹp hôm nay, chọn giờ tốt hôm nay, chọn giờ đẹp xuất hành ngày 17/11/2017 tiến hành mọi việc thuận lợi, may mắn.
Thứ Sáu, ngày 17/11/2017
Âm lịch: Ngày 29/9/2017 Tức ngày Mậu Thân, tháng Canh Tuất, năm Đinh Dậu
Ngày: Hoàng đạo [Kim Quỹ] - Trực : Thu - Lục Diệu : Đại an - Tiết khí : Lập đông
TUỔI XUNG KHẮC
Xung ngày |
Canh Dần, Giáp Dần |
Xung tháng |
Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất |
GIỜ HOÀNG ĐẠO
Tý (23h-01h) |
Sửu (01h-03h) |
Thìn (07h-09h) |
Tỵ (09h-11h) |
Mùi (13h-15h) |
Tuất (19h-21h) |
GIỜ HẮC ĐẠO
Dần (03h-05h) |
Mão (05h-07h) |
Ngọ (11h-13h) |
Thân (15h-17h) |
Dậu (17h-19h) |
Hợi (21h-23h) |
TRỰC: THU
Nên làm (tốt) |
Tốt cho các việc khai trương, lập kho vựa, giao dịch, may mặc. |
Kiêng kị (xấu) |
Xấu cho các việc an táng, giá thú, nhậm chức, xuất nhập tài vật. |
SAO TỐT, SAO XẤU THEO “NHỊ THẬP BÁT TÚ”
Sao: Quỷ Ngũ hành: Kim Động vật: Dương (Dê) QUỶ KIM DƯƠNG: Vương Phách: xấu (Hung Tú) Tướng tinh con dê, chủ trị ngày thứ 6. |
|
Việc nên làm (tốt) |
Chôn cất, cắt áo. |
Việc kiêng kỵ (xấu) |
Khởi tạo việc gì cũng xấu, nhất là xây cất nhà, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột. |
Ngoại lệ (theo ngày) |
Sao Quỷ gặp ngày Tý đăng viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn. Gặp ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công, lập lò gốm lò nhuộm; nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Sao Quỷ gặp 16 âm lịch ngày Diệt Một kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, kỵ nhất đi thuyền. |
SAO TỐT, SAO XẤU THEO "NGỌC HẠP THÔNG THƯ"
Sao Tốt |
Thiên Xá: Đại cát: Tốt cho tế tự; giải oan (trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ). Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa; tu tạo; động thổ ban nền; trồng cây Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho |
Sao Xấu |
Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo; động thổ; về nhà mới; khai trương |
XUẤT HÀNH
Hướng Xuất Hành |
Hỷ thần: Hướng Đông Nam Tài thần: Hướng Bắc |
||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Huyền Vũ: Xuất hành thường gặp cãi cọ, gặp việc xấu, không nên đi. |
||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
23h-01h và 11h-13h |
ĐẠI AN |
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |
01h-03h và 13h-15h |
TỐC HỶ |
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. |
|
03h-05h và 15h-17h |
LƯU NIÊN |
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. |
|
05h-07h và 17h-19h |
XÍCH KHẨU |
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau). |
|
07h-09h và 19h-21h |
TIỂU CÁC |
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
|
09h-11h và 21h-23h |
TUYỆT LỘ |
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. |