Xem giờ tốt xấu, chọn giờ đẹp trong ngày
Xem giờ tốt xấu, xem ngày tốt, xem giờ tốt, xem ngày giờ đẹp hôm nay, chọn giờ tốt hôm nay, chọn giờ đẹp xuất hành ngày 20/2/2017 để tiến hành mọi việc được thuận lợi, may mắn.
Âm Lịch: Ngày 24/1/2017 Tức ngày Mậu Dần, tháng Nhâm Dần, năm Đinh Dậu
Ngày: Hắc đạo [Thiên Hình] - Trực: Kiến - Lục Diệu: Không Vong - Tiết khí: Vũ Thủy
TUỔI XUNG KHẮC
Xung ngày |
Canh Thân, Giáp Thân |
Xung tháng |
Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần |
GIỜ HOÀNG ĐẠO
Tý (23h-01h) |
Sửu (01h-03h) |
Thìn (07h-09h) |
Tỵ (09h-11h) |
Mùi (13h-15h) |
Tuất (19h-21h) |
(Xem thêm: Ngày Hoàng đạo, giờ Hoàng đạo là gì? )
GIỜ HẮC ĐẠO
Dần (03h-05h) |
Mão (05h-07h) |
Ngọ (11h-13h) |
Thân (15h-17h) |
Dậu (17h-19h) |
Hợi (21h-23h) |
(Xem thêm: Ngày Hắc đạo, giờ Hắc đạo là gì? )
TRỰC: KIẾN
Nên làm (tốt) |
Tốt cho các việc thi ơn huệ, trồng cây cối. |
Kiêng kị (xấu) |
Xấu cho các việc chôn cất, đào giếng, lợp nhà. |
SAO TỐT, SAO XẤU THEO “NHỊ THẬP BÁT TÚ”
Sao: Tâm Ngũ hành: Thái âm Động vật: Hồ (Chồn) TÂM NGUYỆT HỒ: Khấu Tuân: xấu
(Hung tú) Tướng tinh con chồn, chủ trị ngày thứ 2.
|
|
Việc nên làm (tốt) |
Làm bất cứ việc gì cũng không hợp với sao Hung tú này. |
Việc kiêng kỵ (xấu) |
Khởi công tạo tác việc gì cũng không khỏi hại, nhất là xây cất, cưới gả, chôn cất, đóng giường, lót giường, tranh tụng. |
Ngoại lệ (theo ngày) |
Sao Tâm gặp ngày Dần rất tốt, có thể tiến hành làm các việc nhỏ bình thường. |
SAO TỐT, SAO XẤU THEO "NGỌC HẠP THÔNG THƯ"
Sao Tốt |
Thiên Xá: Đại cát: Tốt cho tế tự; giải oan (trừ được các sao xấu, chỉ kiêng kỵ động thổ). Mãn đức tinh: Tốt mọi việc Yếu yên (thiên quý): Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho Thiên Thụy: Tốt mọi việc |
Sao Xấu |
Thổ phủ: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ Lục Bất thành: Xấu đối với xây dựng Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành; cưới hỏi; cầu tài lộc; khởi công, động thổ Lôi công: Xấu với xây dựng nhà cửa |
XUẤT HÀNH
Hướng Xuất Hành |
Hỷ thần: Hướng Đông Nam Tài thần: Hướng Bắc Hắc thần: Hướng Tây |
||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Khu Thố: Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi. |
||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
23h-01h và 11h-13h |
TUYỆT LỘ |
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an |
01h-03h và 13h-15h |
ĐẠI AN |
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |
|
03h-05h và 15h-17h |
TỐC HỶ |
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. |
|
05h-07h và 17h-19h |
LƯU NIÊN |
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. |
|
07h-09h và 19h-21h |
XÍCH KHẨU |
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau). |
|
09h-11h và 21h-23h |
TIỂU CÁC |
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |