Xem giờ tốt xấu chọn giờ đẹp xuất hành ngày 21/06/2017

Xem giờ tốt xấu, chọn giờ đẹp trong ngày

Xem giờ tốt xấu, xem ngày tốt, xem giờ tốt, xem ngày giờ đẹp hôm nay, chọn giờ tốt hôm nay, chọn giờ đẹp xuất hành ngày 21/6/2017 để tiến hành mọi việc được thuận lợi, may mắn.

Âm Lịch: Ngày 27/5/2017 Tức ngày Kỷ Mão, tháng Bính Ngọ, năm Đinh Dậu

Ngày: Hoàng đạo [Ngọc Đường] - Trực: Thu - Lục Diệu: Đại an - Tiết khí: Hạn Chí

TUỔI XUNG KHẮC

Xung ngày

Tân Dậu, Ất Dậu

Xung tháng

Mậu Tý, Canh Tý

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Tý (23h-01h)

Dần (03h-05h)

Mão (05h-07h)

Ngọ (11h-13h)

Mùi (13h-15h)

Dậu (17h-19h)

(Xem thêm: Ngày Hoàng đạo, giờ Hoàng đạo là gì? )

GIỜ HẮC ĐẠO

Sửu (01h-03h)

Thìn (07h-09h)

Tỵ (09h-11h)

Thân (15h-17h)

Tuất (19h-21h)

Hợi (21h-23h)

(Xem thêm: Ngày Hắc đạo, giờ Hắc đạo là gì? )

TRỰC: THU

Nên làm (tốt)

Tốt cho các việc khai trương, lập kho vựa, giao dịch, may mặc.

Kiêng kị (xấu)

Xấu cho các việc an táng, giá thú, nhậm chức, xuất nhập tài vật.

SAO TỐT, SAO XẤU THEO “NHỊ THẬP BÁT TÚ”

 

Sao: Bích

Ngũ hành: Thủy

Động vật: Du

BÍCH THỦY DU: Tang Cung: tốt
 
(Kiết Tú) Tướng tinh con rái cá, chủ trị ngày thứ 4. 

Việc nên làm (tốt)

Khởi công tạo tác việc gì cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn.

Việc kiêng kỵ (xấu)

Sao Bích toàn kiết, không có việc gì phải kiêng cữ.

Ngoại lệ (theo ngày)

Sao Bích gặp ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều kỵ, nhất là trong mùa Đông. Riêng ngày Hợi, sao Bích đăng viên nhưng phạm Phục Đoạn Sát.

SAO TỐT, SAO XẤU THEO "NGỌC HẠP THÔNG THƯ"

Sao Tốt

Thiên thành: Tốt mọi việc

U Vi tinh: Tốt mọi việc

Tục Thế: Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi

Mẫu Thương: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho

Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc

Thiên Ân: Tốt mọi việc

Thiên Thụy: Tốt mọi việc

Nhân Chuyên: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

Sao Xấu

Địa phá: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ

Hỏa tai: Xấu đối với xây dựng nhà cửa; đổ mái; sửa sang nhà cửa

Ngũ Quỹ: Kỵ xuất hành

Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc

Hà khôi(Cẩu Giảo): Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa

Vãng vong (Thổ kỵ): Kỵ xuất hành; cưới hỏi; cầu tài lộc; khởi công, động thổ

Cửu không: Kỵ xuất hành; cầu tài lộc; khai trương

Lỗ ban sát: Kỵ khởi công, động thổ

Cẩu Giảo: Xấu mọi việc, nhất là khởi công, động thổ, xây dựng nhà cửa

XUẤT HÀNH

Hướng Xuất Hành

Hỷ thần: Hướng Đông Bắc

Tài thần: Hướng Nam

Hắc thần: Hướng Tây

Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Thiên Đường: Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý.

Giờ Xuất Hành

Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

01h-03h và 13h-15h

TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

03h-05h và 15h-17h

LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

05h-07h và 17h-19h

XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

07h-09h và 19h-21h

TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

09h-11h và 21h-23h

TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an