Xem giờ tốt xấu, chọn giờ đẹp trong ngày
Xem giờ tốt xấu, xem ngày giờ tốt, xem ngày giờ đẹp hôm nay, chọn giờ tốt hôm nay, chọn giờ đẹp xuất hành ngày 24/7/2017 tiến hành mọi việc thuận lợi, may mắn.
Thứ Hai, ngày 24/7/2017
Âm lịch: Ngày 2/6/2017 Tức ngày Nhâm Tý, tháng Đinh Mùi, năm Đinh Dậu
Ngày: Hắc đạo [Thiên Hình] - Trực : Chấp - Lục Diệu : Đại an - Tiết khí : Đại thử
TUỔI XUNG KHẮC
Xung ngày |
Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn |
Xung tháng |
Kỷ Sửu, Tân Sửu |
GIỜ HOÀNG ĐẠO
Tý (23h-01h) |
Sửu (01h-03h) |
Mão (05h-07h) |
Ngọ (11h-13h) |
Thân (15h-17h) |
Dậu (17h-19h) |
GIỜ HẮC ĐẠO
Dần (03h-05h) |
Thìn (07h-09h) |
Tỵ (09h-11h) |
Mùi (13h-15h) |
Tuất (19h-21h) |
Hợi (21h-23h) |
TRỰC: CHẤP
Nên làm (tốt) |
Tốt cho các việc tạo tác, sửa giếng, thu người làm. |
Kiêng kị (xấu) |
Xấu cho các việc xuất nhập vốn liếng, khai kho, an sàng. |
SAO TỐT, SAO XẤU THEO “NHỊ THẬP BÁT TÚ”
Sao: Tất Ngũ hành: Thái âm Động vật: Ô (con quạ) TẤT NGUYỆT Ô: Trần Tuấn: tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2. |
|
Việc nên làm (tốt) |
Khởi công tạo tác việc gì cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, đào kênh, tháo nước, khai mương, móc giếng. Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học. |
Việc kiêng kỵ (xấu) |
Đi thuyền |
Ngoại lệ (theo ngày) |
Sao tất gặp ngày Thân, Tý, Thìn đều tốt. Gặp ngày Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất tốt . Lại thêm Sao Tất đăng viên ở ngày Thân, cưới gả và chôn cất là 2 việc rất tốt. |
SAO TỐT, SAO XẤU THEO "NGỌC HẠP THÔNG THƯ"
Sao Tốt |
Giải thần: Đại cát: Tốt cho việc tế tự; tố tụng, giải oan (trừ được các sao xấu) Thiên Thụy: Tốt mọi việc |
Sao Xấu |
Thiên ôn: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ Hoang vu: Xấu mọi việc Nguyệt Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp Hoàng Sa: Xấu đối với xuất hành Cửu không: Kỵ xuất hành; cầu tài lộc; khai trương Độc Hỏa: Xấu đối với sửa sang nhà cửa; đổ mái; xây bếp |
XUẤT HÀNH
Hướng Xuất Hành |
Hỷ thần: Hướng Nam Tài thần: Hướng Tây Hắc thần: Hướng Đông Bắc |
||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Bạch Hổ Đầu: Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả. |
||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
23h-01h và 11h-13h |
ĐẠI AN |
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |
01h-03h và 13h-15h |
TỐC HỶ |
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. |
|
03h-05h và 15h-17h |
LƯU NIÊN |
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. |
|
05h-07h và 17h-19h |
XÍCH KHẨU |
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau). |
|
07h-09h và 19h-21h |
TIỂU CÁC |
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
|
09h-11h và 21h-23h |
TUYỆT LỘ |
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. |