Xem giờ tốt xấu chọn giờ đẹp xuất hành ngày 27/12/2017

Xem giờ tốt xấu, chọn giờ đẹp trong ngày

Xem giờ tốt xấu, xem ngày tốt, xem giờ tốt, xem ngày giờ đẹp hôm nay, chọn giờ tốt hôm nay, chọn giờ đẹp xuất hành ngày 27/12/2017 để tiến hành mọi việc được thuận lợi, may mắn.

Âm Lịch: Ngày 10/11/2017 Tức ngày Mậu Tý, tháng Nhâm Tý, năm Đinh Dậu

Ngày: Hoàng đạo [Kim Quỹ] - Trực: Kiến - Lục Diệu: Lưu Tiên - Tiết khí: Đông chí

TUỔI XUNG KHẮC

Xung ngày

Bính Ngọ, Giáp Ngọ

Xung tháng

Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Tý (23h-01h)

Sửu (01h-03h)

Mão (05h-07h)

Ngọ (11h-13h)

Thân (15h-17h)

Dậu (17h-19h)

(Xem thêm: Ngày Hoàng đạo, giờ Hoàng đạo là gì? )

GIỜ HẮC ĐẠO

Dần (03h-05h)

Thìn (07h-09h)

Tỵ (09h-11h)

Mùi (13h-15h)

Tuất (19h-21h)

Hợi (21h-23h)

(Xem thêm: Ngày Hắc đạo, giờ Hắc đạo là gì? )

TRỰC: KIẾN

Nên làm (tốt)

Tốt cho các việc thi ơn huệ, trồng cây cối.

Kiêng kị (xấu)

Xấu cho các việc chôn cất, đào giếng, lợp nhà.

SAO TỐT, SAO XẤU THEO “NHỊ THẬP BÁT TÚ”

Sao: 

Ngũ hành: Thủy

Động vật: Báo (Beo)

CƠ THỦY BÁO: Phùng Dị: tốt
 
(Kiết Tú) Tướng tinh con Beo, chủ trị ngày thứ 4.

Việc nên làm (tốt)

Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là chôn cất, tu bổ mồ mả, trổ cửa, khai trương, xuất hành, các việc thủy lợi (như tháo nước, đào kênh, khai thông mương rãnh...)

Việc kiêng kỵ (xấu)

Đóng giường, lót giường, đi thuyền.

Ngoại lệ (theo ngày)

Sao Cơ gặp ngày Thân, Tý, Thìn trăm việc đều kỵ. Gặp ngày Thìn Sao Cơ đăng viên lẽ ra rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, các việc thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

SAO TỐT, SAO XẤU THEO "NGỌC HẠP THÔNG THƯ"

Sao Tốt

Thiên tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương

Mãn đức tinh: Tốt mọi việc

Kính Tâm: Tốt đối với an táng

Quan nhật: Tốt mọi việc

Nhân Chuyên: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

Sao Xấu

Thổ phủ: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ

Nguyệt Yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú

Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ khởi công, động thổ

Phủ đầu dát: Kỵ khởi công, động thổ

XUẤT HÀNH

Hướng Xuất Hành

Hỷ thần: Hướng Đông Nam

Tài thần: Hướng Bắc

Hắc thần: Hướng Bắc

Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua.

Giờ Xuất Hành

Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

01h-03h và 13h-15h

LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

03h-05h và 15h-17h

XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

05h-07h và 17h-19h

TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

07h-09h và 19h-21h

TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an

09h-11h và 21h-23h

ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.