Xem giờ tốt xấu chọn giờ đẹp xuất hành ngày 28/01/2018

Xem giờ tốt xấu, chọn giờ đẹp trong ngày

Xem giờ tốt xấu, xem ngày giờ tốt, xem ngày giờ đẹp hôm nay, chọn giờ tốt hôm nay, chọn giờ đẹp xuất hành ngày 28/1/2018 tiến hành mọi việc thuận lợi, may mắn.

Chủ Nhật, ngày 28/1/2018           

Âm lịch: Ngày 12/12/2017 Tức ngày Canh Thân, tháng Quý Sửu, năm Đinh Dậu

Ngày: Hoàng đạo [Tư Mệnh]  -  Trực : Nguy  -  Lục Diệu : Tiểu các -  Tiết khí : Đạn hàn

TUỔI XUNG KHẮC

Xung ngày

Nhâm Dần, Mậu Dần, Giáp Tý, Giáp Ngọ

Xung tháng

Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tị

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Tý (23h-01h)

Sửu (01h-03h)

Thìn (07h-09h)

Tỵ (09h-11h)

Mùi (13h-15h)

Tuất (19h-21h)

GIỜ HẮC ĐẠO

Dần (03h-05h)

Mão (05h-07h)

Ngọ (11h-13h)

Thân (15h-17h)

Dậu (17h-19h)

Hợi (21h-23h)

TRỰC: NGUY

Nên làm (tốt)

Tốt cho các việc cúng lễ, may mặc, từ tụng.

Kiêng kị (xấu)

Xấu cho các việc hội họp, châm chích, giá thú, làm chuồng lục súc, khai trương.

SAO TỐT, SAO XẤU THEO “NHỊ THẬP BÁT TÚ”

Sao: 

Ngũ hành: Thái dương

Động vật: Thử (con chuột)

HƯ NHẬT THỬ: Cái Duyên: xấu

(Hung Tú) Tướng tinh con chuột, chủ trị ngày chủ nhật.

Việc nên làm (tốt)

Sao Hư có nghĩa là hư hoại, không có việc gì hợp với ngày có Sao Hư.

Việc kiêng kỵ (xấu)

Khởi công tạo tác trăm việc đều không may, tnhất là xây cất nhà cửa, cưới gả, khai trương, trổ cửa, tháo nước, đào kênh rạch.

Ngoại lệ (theo ngày)

Sao Hư gặp ngày Thân, Tý, Thìn đều tốt, tại ngày Thìn đắc địa tốt nhất. Hợp với 6 ngày Giáp Tý, Canh Tý, Mậu Thân, Canh Thân, Bính Thìn, Mậu Thìn có thể động sự. Trừ ngày Mậu Thìn, còn 5 ngày kia kỵ chôn cất.

Gặp ngày Tý thì Sao Hư đăng viên rất tốt, nhưng lại phạm Phục Đoạn Sát: Kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài sự nghiệp, khởi công làm lò nhuộm lò gốm, nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Gặp Huyền Nhật là những ngày 7, 8, 22, 23 âm lịch thì Sao Hư phạm Diệt Một: Không nên làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chính, thừa kế, kỵ nhất là đi thuyền không tránh khỏi rủi ro.

SAO TỐT, SAO XẤU THEO "NGỌC HẠP THÔNG THƯ"

Sao Tốt

Thiên đức : Tốt mọi việc

Nguyệt Đức : Tốt mọi việc

Thiên Quan : Tốt mọi việc

Ngũ phú : Tốt mọi việc

Phúc Sinh : Tốt mọi việc

Hoạt điệu : Tốt, nhưng gặp Thụ tử thì xấu

Mẫu Thương : Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho

Đại Hồng Sa : Tốt mọi việc

Trực Tinh : Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát)

Sao Xấu

Lôi công : Xấu với xây dựng nhà cửa

Thổ cẩm : Kỵ xây dựng nhà cửa; an táng

XUẤT HÀNH

Hướng Xuất Hành

Hỷ thần: Hướng Tây Bắc

Tài thần: Hướng Tây Nam

Hắc thần: Hướng Đông Nam

Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Chu Tước: Xuất hành, cầu tài đều xấu. Hay mất của, kiện cáo thua vì đuối lý.

Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

01h-03h và 13h-15h

TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

03h-05h và 15h-17h

ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

05h-07h và 17h-19h

TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

07h-09h và 19h-21h

LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

09h-11h và 21h-23h

XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).