Xem giờ tốt xấu, chọn giờ đẹp trong ngày
Xem giờ tốt xấu, xem ngày tốt, xem giờ tốt, xem ngày giờ đẹp hôm nay, chọn giờ tốt hôm nay, chọn giờ đẹp xuất hành ngày 28/12/2017 để tiến hành mọi việc được thuận lợi, may mắn.
Âm Lịch: Ngày 11/11/2017 Tức ngày Kỷ Sửu, tháng Nhâm Tý, năm Đinh Dậu
Ngày: Hoàng đạo [Bảo Quang (Kim Đường)] - Trực: Trừ - Lục Diệu: Tốc hỷ - Tiết khí: Đông chí
TUỔI XUNG KHẮC
Xung ngày |
Đinh Mùi, Ất Mùi |
Xung tháng |
Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn |
GIỜ HOÀNG ĐẠO
Dần (03h-05h) |
Mão (05h-07h) |
Tỵ (09h-11h) |
Thân (15h-17h) |
Tuất (19h-21h) |
Hợi (21h-23h) |
(Xem thêm: Ngày Hoàng đạo, giờ Hoàng đạo là gì? )
GIỜ HẮC ĐẠO
Tý (23h-01h) |
Sửu (01h-03h) |
Thìn (07h-09h) |
Ngọ (11h-13h) |
Mùi (13h-15h) |
Dậu (17h-19h) |
(Xem thêm: Ngày Hắc đạo, giờ Hắc đạo là gì? )
TRỰC: TRỪ
Nên làm (tốt) |
Tốt cho các việc trừ phục, cúng giải, cạo đầu. |
Kiêng kị (xấu) |
Xấu cho các việc xuất vốn, hội họp, châm chích. |
SAO TỐT, SAO XẤU THEO “NHỊ THẬP BÁT TÚ”
Sao: Đẩu Ngũ hành: Mộc Động vật: Giải (con cua) ĐẨU MỘC GIẢI: Tống Hữu: tốt
(Kiết Tú) Tướng tinh con cua, chủ trị ngày thứ 5.
|
|
Việc nên làm (tốt) |
Khởi tạo trăm việc đều tốt, tốt nhất là xây đắp hay sửa chữa phần mộ, trổ cửa, tháo nước, các việc thủy lợi, may áo, kinh doanh, giao dịch, mưu cầu công danh. |
Việc kiêng kỵ (xấu) |
Rất kỵ đi thuyền. Con sinh vào ngày này nên đặt tên là Đẩu, Giải, Trại hoặc lấy tên Sao của năm hay tháng thì mới dễ nuôi. |
Ngoại lệ (theo ngày) |
Sao Đẩu gặp ngày Tỵ mất sức, gặp ngày Dậu tốt. Gặp ngày Sửu đăng viên rất tốt nhưng lại phạm Phục Đoạn. Phạm Phục Đoạn thì kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; Nhưng nên tiến hành xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. |
SAO TỐT, SAO XẤU THEO "NGỌC HẠP THÔNG THƯ"
Sao Tốt |
Địa tài: Tốt cho việc cầu tài lộc; khai trương Âm Đức: Tốt mọi việc Phổ hộ (Hội hộ): Tốt mọi việc, cưới hỏi; xuất hành Lục Hợp: Tốt mọi việc Kim đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc |
Sao Xấu |
Thiên ôn: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo Tam tang: Kỵ khởi tạo; cưới hỏi; an táng |
XUẤT HÀNH
Hướng Xuất Hành |
Hỷ thần: Hướng Đông Bắc Tài thần: Hướng Nam Hắc thần: Hướng Bắc |
||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Thiên Đạo: Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua. |
||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
23h-01h và 11h-13h |
LƯU NIÊN |
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. |
01h-03h và 13h-15h |
XÍCH KHẨU |
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau). |
|
03h-05h và 15h-17h |
TIỂU CÁC |
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
|
05h-07h và 17h-19h |
TUYỆT LỘ |
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an |
|
07h-09h và 19h-21h |
ĐẠI AN |
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |
|
09h-11h và 21h-23h |
TỐC HỶ |
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. |