Xem giờ tốt xấu, chọn giờ đẹp trong ngày
Xem giờ tốt xấu, xem ngày giờ tốt, xem ngày giờ đẹp hôm nay, chọn giờ tốt hôm nay, chọn giờ đẹp xuất hành ngày 29/5/2017 tiến hành mọi việc thuận lợi, may mắn.
Âm Lịch: Ngày 4/5/2017 Tức ngày Bính Thìn, tháng Bính Ngọ, năm Đinh Dậu
Ngày: Hắc đạo [Thiên Lao] - Trực : Bế - Lục Diệu : Lưu tiên - Tiết khí : Tiểu mãn
TUỔI XUNG KHẮC
Xung ngày |
Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ, Nhâm Thìn, Nhâm Tý |
Xung tháng |
Mậu Tý, Canh Tý |
GIỜ HOÀNG ĐẠO
Dần (03h-05h) |
Thìn (07h-09h) |
Tỵ (09h-11h) |
Thân (15h-17h) |
Dậu (17h-19h) |
Hợi (21h-23h) |
GIỜ HẮC ĐẠO
Tý (23h-01h) |
Sửu (01h-03h) |
Mão (05h-07h) |
Ngọ (11h-13h) |
Mùi (13h-15h) |
Tuất (19h-21h) |
TRỰC: BẾ
Nên làm (tốt) |
Tốt cho các việc làm cửa, thượng lương, giá thú, trị bệnh. |
Kiêng kị (xấu) |
Xấu cho các việc nhậm chức, châm chích, đào giếng, kiện thưa. |
SAO TỐT, SAO XẤU THEO “NHỊ THẬP BÁT TÚ”
Sao: Tất Ngũ hành: Thái âm Động vật: Ô (con quạ) TẤT NGUYỆT Ô: Trần Tuấn: tốt (Kiết Tú) Tướng tinh con quạ, chủ trị ngày thứ 2. |
|
Việc nên làm (tốt) |
Khởi công tạo tác việc gì cũng tốt. Tốt nhất là chôn cất, cưới gả, trổ cửa dựng cửa, đào kênh, tháo nước, khai mương, móc giếng. Những việc khác cũng tốt như làm ruộng, nuôi tằm, khai trương, xuất hành, nhập học. |
Việc kiêng kỵ (xấu) |
Đi thuyền |
Ngoại lệ (theo ngày) |
Sao tất gặp ngày Thân, Tý, Thìn đều tốt. Gặp ngày Thân hiệu là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo đầu núi Tây Nam, rất tốt . Lại thêm Sao Tất đăng viên ở ngày Thân, cưới gả và chôn cất là 2 việc rất tốt. |
SAO TỐT, SAO XẤU THEO "NGỌC HẠP THÔNG THƯ"
Sao Tốt |
Nguyệt Đức : Tốt mọi việc Thiên Quý : Tốt mọi việc Sinh khí : Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa; tu tạo; động thổ ban nền; trồng cây Minh tinh : Tốt mọi việc Yếu yên (thiên quý) : Tốt mọi việc, nhất là cưới hỏi Đại Hồng Sa : Tốt mọi việc |
Sao Xấu |
Hoang vu : Xấu mọi việc Tứ thời cô quả : Kỵ cưới hỏi |
XUẤT HÀNH
Hướng Xuất Hành |
Hỷ thần: Hướng Tây Nam Tài thần: Hướng Đông Hắc thần: Hướng Đông |
||
Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh |
Ngày Thiên Tài: Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận. |
||
Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong |
23h-01h và 11h-13h |
TỐC HỶ |
Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. |
01h-03h và 13h-15h |
LƯU NIÊN |
Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. |
|
03h-05h và 15h-17h |
XÍCH KHẨU |
Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau). |
|
05h-07h và 17h-19h |
TIỂU CÁC |
Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. |
|
07h-09h và 19h-21h |
TUYỆT LỘ |
Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. |
|
09h-11h và 21h-23h |
ĐẠI AN |
Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. |