Xem giờ tốt xấu chọn giờ đẹp xuất hành ngày 29/07/2017

Xem giờ tốt xấu, chọn giờ đẹp trong ngày

Xem giờ tốt xấu, xem ngày giờ tốt, xem ngày giờ đẹp hôm nay, chọn giờ tốt hôm nay, chọn giờ đẹp xuất hành ngày 29/7/2017 tiến hành mọi việc thuận lợi, may mắn.

Thứ Bảy, ngày 29/7/2017             

Âm lịch: Ngày 7/6/2017 Tức ngày Đinh Tỵ, tháng Đinh Mùi, năm Đinh Dậu

Ngày: Hoàng đạo [Ngọc Đường]  -  Trực : Khai  -  Lục Diệu : Không vong -  Tiết khí : Đại thử

TUỔI XUNG KHẮC

Xung ngày

Kỷ Hợi, Quý Hợi, Quý Sửu, Quý Tị, Quý Mùi

Xung tháng

 Kỷ Sửu, Tân Sửu

GIỜ HOÀNG ĐẠO

Sửu (01h-03h)

Thìn (07h-09h)

Ngọ (11h-13h)

Mùi (13h-15h)

Tuất (19h-21h)

Hợi (21h-23h)

(Xem thêm: Ngày Hoàng đạo, giờ Hoàng đạo là gì? )

GIỜ HẮC ĐẠO

Tý (23h-01h)

Dần (03h-05h)

Mão (05h-07h)

Tỵ (09h-11h)

Thân (15h-17h)

Dậu (17h-19h)

(Xem thêm: Ngày Hắc đạo, giờ Hắc đạo là gì? )

TRỰC: KHAI

Nên làm (tốt)

Tốt cho các việc làm nhà, động thổ, làm chuồng gia súc, giá thú, đào giếng.

Kiêng kị (xấu)

Xấu cho các việc giao dịch, châm chích, trồng tỉa.

SAO TỐT, SAO XẤU THEO “NHỊ THẬP BÁT TÚ”

Sao: Liễu

Ngũ hành: Thổ

LIỄU THỔ CHƯƠNG: Nhậm Quang: xấu

(Hung tú) Tướng tinh con gấu ngựa, chủ trị ngày thứ 7.

Việc nên làm (tốt)

Không có việc gì hợp với Sao Liễu.

Việc kiêng kỵ (xấu)

Khởi công tạo tác việc gì cũng hung hại. Nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi.

Ngoại lệ (theo ngày)

Sao Liễu gặp ngày Ngọ trăm việc tốt.

Gặp ngày Tỵ đăng viên: thừa kế và nhậm chức là hai điều tốt nhất.

Gặp ngày Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất vì dẫn đến suy vi.

SAO TỐT, SAO XẤU THEO "NGỌC HẠP THÔNG THƯ"

Sao Tốt

Thiên Quý: Tốt mọi việc

Sinh khí: Tốt mọi việc, nhất là xây dựng nhà cửa; tu tạo; động thổ ban nền; trồng cây

Thiên thành: Tốt mọi việc

Phúc Sinh: Tốt mọi việc

Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành

Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc; khai trương, mở kho

Đại Hồng Sa: Tốt mọi việc

Ngọc đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc

Sao Xấu

Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo; động thổ; về nhà mới; khai trương

Nguyệt Yếm đại họa: Xấu đối với xuất hành, giá thú

Âm thác: Kỵ xuất hành; cưới hỏi; an táng

XUẤT HÀNH

Hướng Xuất Hành

Hỷ thần: Hướng Nam

Tài thần: Hướng Đông

Hắc thần: Hướng Đông

Ngày Xuất Hành Theo Khổng Minh

Ngày Thanh Long Kiếp: Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý.

Giờ Xuất Hành Theo Lý Thuần Phong

23h-01h và 11h-13h

TUYỆT LỘ

Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, ra đi hay gặp nạn, việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

01h-03h và 13h-15h

ĐẠI AN

Mọi việc đểu tốt lành, cầu tài đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.

03h-05h và 15h-17h

TỐC HỶ

Vui sắp tới, cầu tài đi hướng Nam. Đi việc gặp gỡ các Quan nhiều may mắn. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

05h-07h và 17h-19h

LƯU NIÊN

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện các nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn.

07h-09h và 19h-21h

XÍCH KHẨU

Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên phòng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. (Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận…Tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau).

09h-11h và 21h-23h

TIỂU CÁC

Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.