Xem ngày cưới hỏi, chọn ngày kết hôn hợp tuổi vợ chồng tháng 10 năm 2018

22-08-2018 20:00

Xem tuổi kết hôn, ngày tốt xấu cưới nhau, xem bói tử vi tuổi vợ chồng hợp nhau để kết hôn làm ăn, coi tuổi kết hôn có hợp không để cưới tháng 10 năm 2018.

Cưới hỏi là ngày trọng đại của cả đời người. Do đó, việc chọn ngày tốt, ngày đẹp là điều được nhiều người quan tâm, là một khâu quan trọng không thể thiếu ở trong phong tục cưới hỏi của người Việt. Thông thường thì công việc này sẽ do bố mẹ hoặc là người có vai vế cao trong dòng họ đứng ra lo liệu.

Theo xem tử vi online thì việc chọn ngày cưới tốt đẹp nhất, hợp tuổi cô dâu chú rể với mong muốn mang lại sự may mắn và những điều tốt đẹp nhất cho đôi tân lang tân nương. Nếu tổ chức kết hôn trong những ngày này đôi bạn trẻ có thể được hưởng hạnh phúc trọn vẹn, hai người gắn kết với nhau mãi mãi. Vì vậy nếu bạn có ý định từ bỏ cuộc sống độc thân thì hãy tham khảo một số ngày đẹp sau để nên duyên vợ chồng cùng người ấy nhé.

Chọn ngày tốt cưới hỏi tháng 10 năm 2018

Chọn ngày tốt cưới hỏi tháng 10 năm 2018

Xem ngày cưới hỏi tháng 10 năm 2018 có một số ngày đẹp sau:

Thứ

Dương Lịch

Âm Lịch

Chi tiết ngày

Thứ hai

1/10/2018

22/8/2018

  • Thứ hai ngày: 1/10/2018 (dương lịch) - 22/8/2018 (âm lịch) Ngày: Bính Dần, tháng Tân Dậu, năm Mậu Tuất
  • Ngày: Hoàng đạo [thanh long hoàng đạo]
  • Tuổi xung khắc ngày: Canh Thân – Nhâm Thân
  • Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)
  • Giờ xấu trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)
  • Hướng tốt: tây nam; đông
  • Hướng xấu: nam

Thứ ba

2/10/2018

23/8/2018

  • Thứ ba ngày: 2/10/2018 (dương lịch) - 23/8/2018 (âm lịch) Ngày: Đinh Mão, tháng Tân Dậu, năm Mậu Tuất
  • Ngày: Hoàng đạo [minh đường hoàng đạo]
  • Tuổi xung khắc ngày: Tân Dậu – Quý Dậu
  • Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)
  • Giờ xấu trong ngày: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
  • Hướng tốt: nam; đông
  • Hướng xấu: nam

Thứ năm

4/10/2018

25/8/2018

  • Thứ năm ngày: 4/10/2018 (dương lịch) - 25/8/2018 (âm lịch) Ngày: Kỷ Tỵ, tháng Tân Dậu, năm Mậu Tuất
  • Ngày: Hắc đạo [chu tước hắc đạo]
  • Tuổi xung khắc ngày: Quý Hợi – Đinh Hợi
  • Giờ tốt trong ngày: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
  • Giờ xấu trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)
  • Hướng tốt: đông bắc; nam
  • Hướng xấu: nam

Thứ năm

11/10/2018

3/9/2018

  • Thứ năm ngày: 11/10/2018 (dương lịch) - 3/9/2018 (âm lịch) Ngày: Bính Tý, tháng Nhâm Tuất, năm Mậu Tuất
  • Ngày: Hắc đạo [thiên lao hắc đạo]
  • Tuổi xung khắc ngày: Canh Ngọ – Mậu Ngọ
  • Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)
  • Giờ xấu trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
  • Hướng tốt: tây nam; đông
  • Hướng xấu: tây nam

Chủ nhật

14/10/2018

6/9/2018

  • Chủ nhật ngày: 14/10/2018 (dương lịch) - 6/9/2018 (âm lịch) Ngày: Kỷ Mão, tháng Nhâm Tuất, năm Mậu Tuất
  • Ngày: Hắc đạo [câu trần hắc đạo]
  • Tuổi xung khắc ngày: Quý Dậu – Ất Dậu
  • Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)
  • Giờ xấu trong ngày: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
  • Hướng tốt: đông bắc; nam
  • Hướng xấu: tây

Thứ hai

15/10/2018

7/9/2018

  • Thứ hai ngày: 15/10/2018 (dương lịch) - 7/9/2018 (âm lịch) Ngày: Canh Thìn, tháng Nhâm Tuất, năm Mậu Tuất
  • Ngày: Hoàng đạo [thanh long hoàng đạo]
  • Tuổi xung khắc ngày: Giáp Tuất – Mậu Tuất
  • Giờ tốt trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)
  • Giờ xấu trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)
  • Hướng tốt: tây bắc; tây nam
  • Hướng xấu: tây

Thứ ba

16/10/2018

8/9/2018

  • Thứ ba ngày: 16/10/2018 (dương lịch) - 8/9/2018 (âm lịch) Ngày: Tân Tỵ, tháng Nhâm Tuất, năm Mậu Tuất
  • Ngày: Hoàng đạo [minh đường hoàng đạo]
  • Tuổi xung khắc ngày: Ất Hợi – Kỷ Hợi
  • Giờ tốt trong ngày: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
  • Giờ xấu trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)
  • Hướng tốt: tây nam; tây nam
  • Hướng xấu: tây

Thứ tư

17/10/2018

9/9/2018

  • Thứ tư ngày: 17/10/2018 (dương lịch) - 9/9/2018 (âm lịch) Ngày: Nhâm Ngọ, tháng Nhâm Tuất, năm Mậu Tuất
  • Ngày: Hắc đạo [thiên hình hắc đạo]
  • Tuổi xung khắc ngày: Bính Tý – Canh Tý
  • Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)
  • Giờ xấu trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
  • Hướng tốt: nam; tây
  • Hướng xấu: tây bắc

Chủ nhật

21/10/2018

13/9/2018

  • Chủ nhật ngày: 21/10/2018 (dương lịch) - 13/9/2018 (âm lịch) Ngày: Bính Tuất, tháng Nhâm Tuất, năm Mậu Tuất
  • Ngày: Hắc đạo [bạch hổ hắc đạo]
  • Tuổi xung khắc ngày: Canh Thìn – Nhâm Thìn
  • Giờ tốt trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)
  • Giờ xấu trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)
  • Hướng tốt: tây nam; đông
  • Hướng xấu: tây bắc

Thứ ba

23/10/2018

15/9/2018

  • Thứ ba ngày: 23/10/2018 (dương lịch) - 15/9/2018 (âm lịch) Ngày: Mậu Tý, tháng Nhâm Tuất, năm Mậu Tuất
  • Ngày: Hắc đạo [thiên lao hắc đạo]
  • Tuổi xung khắc ngày: Nhâm Ngọ – Giáp Ngọ
  • Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)
  • Giờ xấu trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
  • Hướng tốt: đông nam; bắc
  • Hướng xấu: bắc

Thứ bảy

27/10/2018

19/9/2018

  • Thứ bảy ngày: 27/10/2018 (dương lịch) - 19/9/2018 (âm lịch) Ngày: Nhâm Thìn, tháng Nhâm Tuất, năm Mậu Tuất
  • Ngày: Hoàng đạo [thanh long hoàng đạo]
  • Tuổi xung khắc ngày: Bính Tuất – Giáp Tuất
  • Giờ tốt trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)
  • Giờ xấu trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)
  • Hướng tốt: nam; tây
  • Hướng xấu: bắc

Chủ nhật

28/10/2018

20/9/2018

  • Chủ nhật ngày: 28/10/2018 (dương lịch) - 20/9/2018 (âm lịch) Ngày: Quý Tỵ, tháng Nhâm Tuất, năm Mậu Tuất
  • Ngày: Hoàng đạo [minh đường hoàng đạo]
  • Tuổi xung khắc ngày: Đinh Hợi – Ất Hợi
  • Giờ tốt trong ngày: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
  • Giờ xấu trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)
  • Hướng tốt: đông nam; tây bắc
  • Hướng xấu:

Thứ hai

29/10/2018

21/9/2018

  • Thứ hai ngày: 29/10/2018 (dương lịch) - 21/9/2018 (âm lịch) Ngày: Giáp Ngọ, tháng Nhâm Tuất, năm Mậu Tuất
  • Ngày: Hắc đạo [thiên hình hắc đạo]
  • Tuổi xung khắc ngày: Mậu Tý – Nhâm Tý
  • Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)
  • Giờ xấu trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)
  • Hướng tốt: đông bắc; đông nam
  • Hướng xấu:

Xem ngày cưới hỏi tháng 10 năm 2018 hợp tuổi

Xem ngày cưới hỏi tháng 10 năm 2018 hợp tuổi

Phương pháp xem ngày đẹp cưới hỏi căn cứ vào:

- Dân gian ta thường có câu “Lấy vợ xem tuổi đàn bà, làm nhà xem tuổi đàn ông”. Khi xem tuổi phụ nữ thường là xem tuổi có phạm Kim Lâu hay không, nếu như phạm phải thì năm đó sẽ không tốt cho việc cưới hỏi. Cách tính: Lấy tuổi mụ của nữ chia cho 9, nếu dư: 1, 3, 6, 8 tức là phạm Kim Lâu.

- Xác định được ngày Hoàng đạo và các ngày có các sao tốt, tránh ngày khắc với bản mệnh của Cô dâu, chú rể, tránh ngày Tam Nương và ngày có các sao xấu. Chính vì thế mà các cặp đôi trước khi cưới thì cần phải xem chọn ngày đẹp cưới hỏi thật chính xác để có một cuộc sống viên mãn theo ý mình nhé!

Tổng hợp bởi Xemtuvi.mobi

Bài viết cũ hơn:

Xem ngày cưới hỏi, chọn ngày kết hôn hợp tuổi vợ chồng tháng 9 năm 2018

Xem ngày cưới hỏi tháng 8 năm 2018 hợp tuổi

Xem ngày cưới hỏi tháng 7 năm 2018 hợp tuổi

Xem ngày cưới hỏi tháng 6 năm 2018 hợp tuổi

Xem ngày cưới hỏi tháng 5 năm 2018 hợp tuổi

Xem ngày cưới hỏi tháng 4 năm 2018 hợp tuổi

Xem ngày cưới hỏi tháng 3 năm 2018 hợp tuổi