Xem ngày tốt khai trương tháng 12 năm 2016

12-08-2016 17:00

Chọn ngày tốt khai trương, xem ngày tốt khai trương tháng 12 năm 2016 theo tuổi giúp bạn làm ăn phát đạt, nhiều tài lộc và may mắn.

Khai trương là một cách thức của một đơn vị hay tổ chức kinh doanh nhằm công bố, giới thiệu về hoạt động hay mặt hàng của mình tới khách hàng, người tiêu dùng cùng biết tới. Để tiến hành việc này người ta sẽ lựa chọn một ngày đẹp sau đó sẽ sắp xếp sản phẩm, các cách thức có thể giới thiệu, tiếp thị đến khách hàng của mình.

Ngày khai trương được coi là thành công chính là việc bạn đã tạo được tiếng vang và để lại dấu ấn tốt đẹp trong lòng khách hàng. Để có được một ngày khai trương thành công, ngoài việc chuẩn bị sản phẩm, nhân lực, hoạt động cho ngày này thì người ta cũng phải lựa chọn được ngày đẹp để tiến hành, đó phải là thời điểm có trường khí cát lợi nhất.

Xem ngày tốt khai trương tháng 12 năm 2016

Xem ngày tốt khai trương tháng 12 năm 2016​

Việc lựa chọn ngày giờ để khai trương sẽ phụ thuộc vào nhiều yếu tố như tuổi của người chủ, hình thức kinh doanh, mặt hàng cụ thể mà có các giờ khai trương tương ứng. Trong một tháng thường sẽ có khoảng 7 ngày được coi là tốt, đẹp để tiến hành khai trương, trong đó có 3 ngày được coi là tốt nhất tùy theo tuổi của mỗi người.

Ngày tốt khai trương tháng 12 năm 2016 bao gồm những ngày sau:

Thứ

Dương Lịch

Âm Lịch

Thông tin chung

Thứ 2

5/12/2016

7/11/2016

Ngày: Tân Dậu, tháng Canh Tý, năm Bính Thân

Ngày: Hoàng đạo [minh đường hoàng đạo]

Tuổi xung khắc ngày: Ất Mão – Kỷ Mão

Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Giờ xấu trong ngày: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Hướng tốt: tây nam; tây nam

Hướng xấu: đông nam

Thứ 5

8/12/2016

10/11/2016

Ngày: Giáp Tý, tháng Canh Tý, năm Bính Thân

Ngày: Hoàng đạo [kim quỹ hoàng đạo]

Tuổi xung khắc ngày: Mậu Ngọ – Nhâm Ngọ

Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Giờ xấu trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Hướng tốt: đông bắc; đông nam

Hướng xấu: đông nam

Thứ 6

9/12/2016

11/11/2016

Ngày: Ất Sửu, tháng Canh Tý, năm Bính Thân

Ngày: Hoàng đạo [kim đường hoàng đạo]

Tuổi xung khắc ngày: Kỷ Mùi – Quý Mùi

Giờ tốt trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Giờ xấu trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Hướng tốt: tây bắc; đông nam

Hướng xấu: đông nam

Thứ 7

10/12/2016

12/11/2016

Ngày: Bính Dần, tháng Canh Tý, năm Bính Thân

Ngày: Hắc đạo [bạch hổ hắc đạo]

Tuổi xung khắc ngày: Canh Thân – Nhâm Thân

Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)

Giờ xấu trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Hướng tốt: tây nam; đông

Hướng xấu: nam

Thứ 3

13/12/2016

15/11/2016

Ngày: Kỷ Tỵ, tháng Canh Tý, năm Bính Thân

Ngày: Hắc đạo [nguyên vu hắc đạo]

Tuổi xung khắc ngày: Quý Hợi – Đinh Hợi

Giờ tốt trong ngày: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Giờ xấu trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Hướng tốt: đông bắc; nam

Hướng xấu: nam

Thứ 7

17/12/2016

19/11/2016

Ngày: Quý Dậu, tháng Canh Tý, năm Bính Thân

Ngày: Hoàng đạo [minh đường hoàng đạo]

Tuổi xung khắc ngày: Đinh Mão – Tân Mão

Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Giờ xấu trong ngày: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Hướng tốt: đông nam; tây bắc

Hướng xấu: tây nam

Thứ 3

20/12/2016

22/11/2016

Ngày: Bính Tý, tháng Canh Tý, năm Bính Thân

Ngày: Hoàng đạo [kim quỹ hoàng đạo]

Tuổi xung khắc ngày: Canh Ngọ – Mậu Ngọ

Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Giờ xấu trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Hướng tốt: tây nam; đông

Hướng xấu: tây nam

Thứ 4

21/12/2016

23/11/2016

Ngày: Đinh Sửu, tháng Canh Tý, năm Bính Thân

Ngày: Hoàng đạo [kim đường hoàng đạo]

Tuổi xung khắc ngày: Tân Mùi – Kỷ Mùi

Giờ tốt trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Giờ xấu trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Hướng tốt: nam; đông

Hướng xấu: tây

Thứ 5

22/12/2016

24/11/2016

Ngày: Mậu Dần, tháng Canh Tý, năm Bính Thân

Ngày: Hắc đạo [bạch hổ hắc đạo]

Tuổi xung khắc ngày: Nhâm Thân – Giáp Thân

Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)

Giờ xấu trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Hướng tốt: đông nam; bắc

Hướng xấu: tây

Thứ 5

29/12/2016

1/12/2016

Ngày: Ất Dậu, tháng Tân Sửu, năm Bính Thân

Ngày: Hắc đạo [câu trần hắc đạo]

Tuổi xung khắc ngày: Kỷ Mão – Đinh Mão

Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59)

Giờ xấu trong ngày: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Hướng tốt: tây bắc; đông nam

Hướng xấu: tây bắc

Thứ 6

30/12/2016

2/12/2016

Ngày: Bính Tuất, tháng Tân Sửu, năm Bính Thân

Ngày: Hoàng đạo [thanh long hoàng đạo]

Tuổi xung khắc ngày: Canh Thìn – Nhâm Thìn

Giờ tốt trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59)

Giờ xấu trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59)

Hướng tốt: tây nam; đông

Hướng xấu: tây bắc

 

Chọn ngày tốt khai trương tháng 12 năm 2016

Chọn ngày tốt khai trương tháng 12 năm 2016

Những ngày xấu không nên tiến hành khai trương trong tháng 12/2016:

Thứ

Dương Lịch

Âm Lịch

Thứ sáu

2/12/2016

4/11/2016

Thứ bảy

3/12/2016

5/11/2016

Chủ nhật

4/12/2016

6/11/2016

Thứ ba

6/12/2016

8/11/2016

Thứ tư

7/12/2016

9/11/2016

Chủ nhật

11/12/2016

13/11/2016

Thứ hai

12/12/2016

14/11/2016

Thứ tư

14/12/2016

16/11/2016

Thứ năm

15/12/2016

17/11/2016

Thứ sáu

16/12/2016

18/11/2016

Chủ nhật

18/12/2016

20/11/2016

Thứ hai

19/12/2016

21/11/2016

Thứ sáu

23/12/2016

25/11/2016

Thứ bảy

24/12/2016

26/11/2016

Thứ hai

26/12/2016

28/11/2016

Thứ ba

27/12/2016

29/11/2016

Thứ tư

28/12/2016

30/11/2016

Thứ bảy

31/12/2016

3/12/2016

 

Nếu trong quá trình chuẩn bị cho hoạt động khai trương, vì lý do nào đó mà bạn không thể chọn được ngày tốt như dự định, nhưng vẫn phải tiến hành khai trương cho đúng với tiến độ thì hãy cố gắng chọn được giờ tốt trong ngày là được. Điều này sẽ không ảnh hưởng nhiều tới hoạt động khai trương mà vẫn giúp cho việc kinh doanh, buôn bán của bạn thuận lợi và gặp nhiều may mắn.

Tổng hợp bởi Xemtuvi.mobi

Bài viết cũ hơn:

Xem ngày tốt khai trương tháng 11 năm 2016

Xem ngày tốt khai trương tháng 10 năm 2016

Xem ngày tốt khai trương tháng 9 năm 2016

Xem ngày tốt khai trương tháng 8 năm 2016