Xem ngày tốt khai trương tháng 12 năm 2016
12-08-2016 17:00
Chọn ngày tốt khai trương, xem ngày tốt khai trương tháng 12 năm 2016 theo tuổi giúp bạn làm ăn phát đạt, nhiều tài lộc và may mắn.
- Xem ngày tốt khai trương tháng 9 năm 2016
- Xem ngày tốt khai trương tháng 10 năm 2016
- Xem ngày chuyển nhà tháng 11 năm 2016
Khai trương là một cách thức của một đơn vị hay tổ chức kinh doanh nhằm công bố, giới thiệu về hoạt động hay mặt hàng của mình tới khách hàng, người tiêu dùng cùng biết tới. Để tiến hành việc này người ta sẽ lựa chọn một ngày đẹp sau đó sẽ sắp xếp sản phẩm, các cách thức có thể giới thiệu, tiếp thị đến khách hàng của mình.
Ngày khai trương được coi là thành công chính là việc bạn đã tạo được tiếng vang và để lại dấu ấn tốt đẹp trong lòng khách hàng. Để có được một ngày khai trương thành công, ngoài việc chuẩn bị sản phẩm, nhân lực, hoạt động cho ngày này thì người ta cũng phải lựa chọn được ngày đẹp để tiến hành, đó phải là thời điểm có trường khí cát lợi nhất.
Xem ngày tốt khai trương tháng 12 năm 2016
Việc lựa chọn ngày giờ để khai trương sẽ phụ thuộc vào nhiều yếu tố như tuổi của người chủ, hình thức kinh doanh, mặt hàng cụ thể mà có các giờ khai trương tương ứng. Trong một tháng thường sẽ có khoảng 7 ngày được coi là tốt, đẹp để tiến hành khai trương, trong đó có 3 ngày được coi là tốt nhất tùy theo tuổi của mỗi người.
Ngày tốt khai trương tháng 12 năm 2016 bao gồm những ngày sau:
Thứ | Dương Lịch | Âm Lịch | Thông tin chung |
Thứ 2 | 5/12/2016 | 7/11/2016 | Ngày: Tân Dậu, tháng Canh Tý, năm Bính Thân Ngày: Hoàng đạo [minh đường hoàng đạo] Tuổi xung khắc ngày: Ất Mão – Kỷ Mão Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59) Giờ xấu trong ngày: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59) Hướng tốt: tây nam; tây nam Hướng xấu: đông nam |
Thứ 5 | 8/12/2016 | 10/11/2016 | Ngày: Giáp Tý, tháng Canh Tý, năm Bính Thân Ngày: Hoàng đạo [kim quỹ hoàng đạo] Tuổi xung khắc ngày: Mậu Ngọ – Nhâm Ngọ Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) Giờ xấu trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59) Hướng tốt: đông bắc; đông nam Hướng xấu: đông nam |
Thứ 6 | 9/12/2016 | 11/11/2016 | Ngày: Ất Sửu, tháng Canh Tý, năm Bính Thân Ngày: Hoàng đạo [kim đường hoàng đạo] Tuổi xung khắc ngày: Kỷ Mùi – Quý Mùi Giờ tốt trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59) Giờ xấu trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59) Hướng tốt: tây bắc; đông nam Hướng xấu: đông nam |
Thứ 7 | 10/12/2016 | 12/11/2016 | Ngày: Bính Dần, tháng Canh Tý, năm Bính Thân Ngày: Hắc đạo [bạch hổ hắc đạo] Tuổi xung khắc ngày: Canh Thân – Nhâm Thân Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) Giờ xấu trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59) Hướng tốt: tây nam; đông Hướng xấu: nam |
Thứ 3 | 13/12/2016 | 15/11/2016 | Ngày: Kỷ Tỵ, tháng Canh Tý, năm Bính Thân Ngày: Hắc đạo [nguyên vu hắc đạo] Tuổi xung khắc ngày: Quý Hợi – Đinh Hợi Giờ tốt trong ngày: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59) Giờ xấu trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) Hướng tốt: đông bắc; nam Hướng xấu: nam |
Thứ 7 | 17/12/2016 | 19/11/2016 | Ngày: Quý Dậu, tháng Canh Tý, năm Bính Thân Ngày: Hoàng đạo [minh đường hoàng đạo] Tuổi xung khắc ngày: Đinh Mão – Tân Mão Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59) Giờ xấu trong ngày: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59) Hướng tốt: đông nam; tây bắc Hướng xấu: tây nam |
Thứ 3 | 20/12/2016 | 22/11/2016 | Ngày: Bính Tý, tháng Canh Tý, năm Bính Thân Ngày: Hoàng đạo [kim quỹ hoàng đạo] Tuổi xung khắc ngày: Canh Ngọ – Mậu Ngọ Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) Giờ xấu trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59) Hướng tốt: tây nam; đông Hướng xấu: tây nam |
Thứ 4 | 21/12/2016 | 23/11/2016 | Ngày: Đinh Sửu, tháng Canh Tý, năm Bính Thân Ngày: Hoàng đạo [kim đường hoàng đạo] Tuổi xung khắc ngày: Tân Mùi – Kỷ Mùi Giờ tốt trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59) Giờ xấu trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59) Hướng tốt: nam; đông Hướng xấu: tây |
Thứ 5 | 22/12/2016 | 24/11/2016 | Ngày: Mậu Dần, tháng Canh Tý, năm Bính Thân Ngày: Hắc đạo [bạch hổ hắc đạo] Tuổi xung khắc ngày: Nhâm Thân – Giáp Thân Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) Giờ xấu trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59) Hướng tốt: đông nam; bắc Hướng xấu: tây |
Thứ 5 | 29/12/2016 | 1/12/2016 | Ngày: Ất Dậu, tháng Tân Sửu, năm Bính Thân Ngày: Hắc đạo [câu trần hắc đạo] Tuổi xung khắc ngày: Kỷ Mão – Đinh Mão Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59) Giờ xấu trong ngày: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59) Hướng tốt: tây bắc; đông nam Hướng xấu: tây bắc |
Thứ 6 | 30/12/2016 | 2/12/2016 | Ngày: Bính Tuất, tháng Tân Sửu, năm Bính Thân Ngày: Hoàng đạo [thanh long hoàng đạo] Tuổi xung khắc ngày: Canh Thìn – Nhâm Thìn Giờ tốt trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59) Giờ xấu trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) Hướng tốt: tây nam; đông Hướng xấu: tây bắc |
Chọn ngày tốt khai trương tháng 12 năm 2016
Những ngày xấu không nên tiến hành khai trương trong tháng 12/2016:
Thứ | Dương Lịch | Âm Lịch |
Thứ sáu | 2/12/2016 | 4/11/2016 |
Thứ bảy | 3/12/2016 | 5/11/2016 |
Chủ nhật | 4/12/2016 | 6/11/2016 |
Thứ ba | 6/12/2016 | 8/11/2016 |
Thứ tư | 7/12/2016 | 9/11/2016 |
Chủ nhật | 11/12/2016 | 13/11/2016 |
Thứ hai | 12/12/2016 | 14/11/2016 |
Thứ tư | 14/12/2016 | 16/11/2016 |
Thứ năm | 15/12/2016 | 17/11/2016 |
Thứ sáu | 16/12/2016 | 18/11/2016 |
Chủ nhật | 18/12/2016 | 20/11/2016 |
Thứ hai | 19/12/2016 | 21/11/2016 |
Thứ sáu | 23/12/2016 | 25/11/2016 |
Thứ bảy | 24/12/2016 | 26/11/2016 |
Thứ hai | 26/12/2016 | 28/11/2016 |
Thứ ba | 27/12/2016 | 29/11/2016 |
Thứ tư | 28/12/2016 | 30/11/2016 |
Thứ bảy | 31/12/2016 | 3/12/2016 |
Nếu trong quá trình chuẩn bị cho hoạt động khai trương, vì lý do nào đó mà bạn không thể chọn được ngày tốt như dự định, nhưng vẫn phải tiến hành khai trương cho đúng với tiến độ thì hãy cố gắng chọn được giờ tốt trong ngày là được. Điều này sẽ không ảnh hưởng nhiều tới hoạt động khai trương mà vẫn giúp cho việc kinh doanh, buôn bán của bạn thuận lợi và gặp nhiều may mắn.
Tổng hợp bởi Xemtuvi.mobi
Bài viết cũ hơn:
Xem ngày tốt khai trương tháng 11 năm 2016
Xem ngày tốt khai trương tháng 10 năm 2016