Các bạn đang có dự định mua xe hãy xem ngày mua xe tháng 1 năm 2017, Xem ngày tốt xấu mua xe theo tuổi tháng 1/2017 giúp bạn thêm may mắn và an toàn.
Trong đời sống hiện đại này nay, ô tô – xe máy là phương tiện đi lại không thể thiếu được. Bất cứ ai khi tham gia giao thông đều gắn liên với một phương tiện nào đó, vì vậy vấn đề an toàn luôn được đặt lên hàng đầu. Nhưng vấn đề an toàn khi di chuyển phụ thuộc vào những yếu tố nào? Ngoài yếu tố chất lượng, bền bỉ của phương tiện, ý thức người điều khiển xe thì còn có yếu tố tâm linh không thể bỏ qua được.
Chính vì vậy, khi đã chọn được cho mình một chiếc xe ứng ý, thì người chủ thường chọn ngày tốt mua xe, xem ngày tốt xấu mua xe để cầu mong sự bình an khi lưu thông trên đường. Đối với một số người làm ăn buôn bán, kinh doanh thì chiếc xe còn là công cụ để họ kiếm tiền, họ còn mong muốn chúng mang lại tài lộc, ít hỏng hóc, nhiều may mắn. Do đó, việc xem ngày tốt mua xe ngày càng được nhiều người chú ý hơn.
Xem ngày tốt mua xe tháng 1/2017 theo tuổi
Dưới đây là những ngày tốt mua xe tháng 1/2017 giúp đem lại may mắn và tài lộc mà bạn nên tham khảo nhé.
Thứ |
Dương Lịch |
Âm Lịch |
Thông tin chung |
Thứ ba |
3/1/2017 |
6/12/2016 |
Ngày: Canh Dần, tháng Tân Sửu, năm Bính Thân Ngày: Hoàng đạo [kim quỹ hoàng đạo] Tuổi xung khắc ngày: Giáp Thân – Mậu Thân Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) Giờ xấu trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59) Hướng tốt: tây bắc; tây nam Hướng xấu: bắc |
Thứ tư |
4/1/2017 |
7/12/2016 |
Ngày: Tân Mão, tháng Tân Sửu, năm Bính Thân Ngày: Hoàng đạo [kim đường hoàng đạo] Tuổi xung khắc ngày: Ất Dậu – Kỷ Dậu Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59) Giờ xấu trong ngày: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59) Hướng tốt: tây nam; tây nam Hướng xấu: bắc |
Thứ sáu |
6/1/2017 |
9/12/2016 |
Ngày: Quý Tỵ, tháng Tân Sửu, năm Bính Thân Ngày: Hoàng đạo [ngọc đường hoàng đạo] Tuổi xung khắc ngày: Đinh Hợi – Ất Hợi Giờ tốt trong ngày: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59) Giờ xấu trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) Hướng tốt: đông nam; tây bắc Hướng xấu: |
Thứ hai |
9/1/2017 |
12/12/2016 |
Ngày: Bính Thân, tháng Tân Sửu, năm Bính Thân Ngày: Hoàng đạo [tư mệnh hoàng đạo] Tuổi xung khắc ngày: Canh Dần – Nhâm Dần Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) Giờ xấu trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59) Hướng tốt: tây nam; đông Hướng xấu: |
Thứ tư |
11/1/2017 |
14/12/2016 |
Ngày: Mậu Tuất, tháng Tân Sửu, năm Bính Thân Ngày: Hoàng đạo [thanh long hoàng đạo] Tuổi xung khắc ngày: Nhâm Thìn – Bính Thìn Giờ tốt trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59) Giờ xấu trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) Hướng tốt: đông nam; bắc Hướng xấu: |
Thứ năm |
12/1/2017 |
15/12/2016 |
Ngày: Kỷ Hợi, tháng Tân Sửu, năm Bính Thân Ngày: Hoàng đạo [minh đường hoàng đạo] Tuổi xung khắc ngày: Quý Tị – Đinh Tị Giờ tốt trong ngày: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59) Giờ xấu trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) Hướng tốt: đông bắc; nam Hướng xấu: |
Chủ nhật |
15/1/2017 |
18/12/2016 |
Ngày: Nhâm Dần, tháng Tân Sửu, năm Bính Thân Ngày: Hoàng đạo [kim quỹ hoàng đạo] Tuổi xung khắc ngày: Bính Thân – Canh Thân Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) Giờ xấu trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59) Hướng tốt: nam; tây Hướng xấu: |
Thứ hai |
16/1/2017 |
19/12/2016 |
Ngày: Quý Mão, tháng Tân Sửu, năm Bính Thân Ngày: Hoàng đạo [kim đường hoàng đạo] Tuổi xung khắc ngày: Đinh Dậu – Tân Dậu Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Dậu (17:00-18:59) Giờ xấu trong ngày: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59) Hướng tốt: đông nam; tây bắc Hướng xấu: |
Thứ tư |
18/1/2017 |
21/12/2016 |
Ngày: Ất Tỵ, tháng Tân Sửu, năm Bính Thân Ngày: Hoàng đạo [ngọc đường hoàng đạo] Tuổi xung khắc ngày: Kỷ Hợi – Tân Hợi Giờ tốt trong ngày: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59) Giờ xấu trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) Hướng tốt: tây bắc; đông nam Hướng xấu: |
Thứ hai |
23/1/2017 |
26/12/2016 |
Ngày: Canh Tuất, tháng Tân Sửu, năm Bính Thân Ngày: Hoàng đạo [thanh long hoàng đạo] Tuổi xung khắc ngày: Giáp Thìn – Mậu Thìn Giờ tốt trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59) Giờ xấu trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) Hướng tốt: tây bắc; tây nam Hướng xấu: đông bắc |
Thứ ba |
24/1/2017 |
27/12/2016 |
Ngày: Tân Hợi, tháng Tân Sửu, năm Bính Thân Ngày: Hoàng đạo [minh đường hoàng đạo] Tuổi xung khắc ngày: Kỷ Tị – Đinh Tị Giờ tốt trong ngày: Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) ; Hợi (21:00-22:59) Giờ xấu trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) Hướng tốt: tây nam; tây nam Hướng xấu: đông bắc |
Thứ sáu |
27/1/2017 |
30/12/2016 |
Ngày: Giáp Dần, tháng Tân Sửu, năm Bính Thân Ngày: Hoàng đạo [kim quỹ hoàng đạo] Tuổi xung khắc ngày: Mậu Thân – Bính Thân Giờ tốt trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) Giờ xấu trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59) Hướng tốt: đông bắc; đông nam Hướng xấu: đông bắc |
Chủ nhật |
29/1/2017 |
2/1/2017 |
Ngày: Bính Thìn, tháng Nhâm Dần, năm Đinh Dậu Ngày: Hoàng đạo [kim quỹ hoàng đạo] Tuổi xung khắc ngày: Canh Tuất – Nhâm Tuất Giờ tốt trong ngày: Dần (3:00-4:59) ; Thìn (7:00-8:59) ; Tỵ (9:00-10:59) ; Thân (15:00-16:59) ; Dậu (17:00-18:59) ; Hợi (21:00-22:59) Giờ xấu trong ngày: Tí (23:00-0:59) ; Sửu (1:00-2:59) ; Mão (5:00-6:59) ; Ngọ (11:00-12:59) ; Mùi (13:00-14:59) ; Tuất (19:00-20:59) Hướng tốt: tây nam; đông Hướng xấu: đông |
Những ngày xấu cho việc mua xe trong tháng 1 năm 2017
Thứ |
Dương Lịch |
Âm Lịch |
Chủ nhật |
1/1/2017 |
4/12/2016 |
Thứ hai |
2/1/2017 |
5/12/2016 |
Thứ năm |
5/1/2017 |
8/12/2016 |
Thứ bảy |
7/1/2017 |
10/12/2016 |
Chủ nhật |
8/1/2017 |
11/12/2016 |
Thứ ba |
10/1/2017 |
13/12/2016 |
Thứ sáu |
13/1/2017 |
16/12/2016 |
Thứ bảy |
14/1/2017 |
17/12/2016 |
Thứ ba |
17/1/2017 |
20/12/2016 |
Thứ năm |
19/1/2017 |
22/12/2016 |
Thứ sáu |
20/1/2017 |
23/12/2016 |
Thứ bảy |
21/1/2017 |
24/12/2016 |
Chủ nhật |
22/1/2017 |
25/12/2016 |
Thứ tư |
25/1/2017 |
28/12/2016 |
Thứ năm |
26/1/2017 |
29/12/2016 |
Thứ bảy |
28/1/2017 |
1/1/2017 |
Thứ hai |
30/1/2017 |
3/1/2017 |
Thứ ba |
31/1/2017 |
4/1/2017 |
- Chủ xe là người mệnh Kim nên chọn xe có màu tương sinh thuộc hành Thổ là Vàng, Nâu; các màu tương hợp của hành Kim là Trắng, Xám, Ghi; các màu chế ngự được thuộc hành Mộc là Xanh lá cây.
Kỵ với các màu thuộc hành Hỏa là Đỏ, Hồng, Tím, Cam vì Hỏa khắc Kim; không nên dùng màu Đen, Xanh nước biển vì Kim sinh Thủy, bản mệnh dễ bị sinh xuất, giảm năng lượng đi.
- Chủ xe là người mệnh Mộc nên chọn xe có màu tương sinh thuộc hành Thủy là Đen, Xanh nước biển; màu tương hợp của hành Mộc là Xanh lá cây; màu nâu, vàng của hành Thổ vì Mộc chế ngự được Thổ.
Kỵ các màu thuộc hành Kim là Trắng, Xám, Ghi vì Kim khắc Mộc; không nên dùng màu thuộc hành Hỏa như Đỏ, Hồng, Tím vì sẽ bị sinh xuất, giảm năng lượng
- Chủ xe là người mệnh Thủy nên chọn xe có màu tương sinh thuộc hành Kim là Trắng, Xám, Ghi; màu tương hợp thuộc hành Thủy là Đen, Xanh nước biển; màu chế khắc được thuộc hành Hỏa là Đỏ, Hồng, Tím.
Kỵ với các màu Vàng, Nâu thuộc hành Thổ vì Thổ khắc Thủy; không nên dùng màu Xanh lá cây thuộc hành Mộc vì Thủy sinh Mộc, dễ bị sinh xuất, giảm năng lượng đi.
- Chủ xe là người mệnh Hỏa nên chọn xe có màu tương sinh Xanh lá cây, xanh lục thuộc hành Mộc (vì Mộc sinh Hỏa); màu tương hợp thuộc hành Hỏa là đỏ, hồng, tím, cam; màu chế ngự được thuộc hành Kim là trắng, xám, ghi.
Kỵ với các màu thuộc hành Thủy (vì Thủy khắc Hỏa) là đen, xanh nước biển; không nên dùng màu vàng, nâu thuộc hành Thổ (vì Hỏa sinh Thổ) dễ bị sinh xuất, giảm đi năng lượng.
- Chủ xe là người mệnh Thổ nên chọn xe có màu tương sinh như Đỏ, Cam, Hồng, Tím, đây là màu thuộc hành Hỏa, mà Hỏa sinh Thổ; dùng các màu tương hợp của hành Thổ như Vàng, Nâu; và dùng màu thuộc hành Thủy như Xanh nước biển, Đen (Thổ chế ngự được Thủy).
Kỵ các màu màu thuộc hành mộc là Xanh lá cây, xanh lục; không nên dùng màu thuộc hành Kim như Trắng, Ghi vì Thổ sinh Kim, mệnh cung dễ bị giảm đi năng lượng, sinh xuất.
Tổng hợp bởi xemtuvi.mobi